Thẻ tín dụng Vietcombank là một loại thẻ được rất nhiều khách hàng lựa chọn bởi sự tiện dụng và mức độ uy tín của ngân hàng. Bạn đang tìm hiểu về loại thẻ này và muốn biết được biểu phí, lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank để đưa ra quyết định có nên sử dụng thẻ hay không. Vậy thì hãy cùng Tài Chính 24H tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.
Mục Lục
Các loại thẻ tín dụng Vietcombank
Thẻ tín dụng Vietcombank là loại thẻ do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam liên kết với tổ chức thẻ phát hành. Với thẻ tín dụng này khách hàng có thể chi tiêu trước trả tiền sau. Dựa theo mức thu nhập của khách hàng mà Vietcombank sẽ cấp cho khách hàng 1 hạn mức tín dụng khác nhau.
Thẻ tín dụng Vietcombank gồm 2 loại chính là thẻ tín dụng nội địa và thẻ tín dụng quốc tế. Mỗi loại lại phân ra thành nhiều loại thẻ khác nhau, cụ thể như sau:
Thẻ tín dụng nội địa
- Thẻ Vietcombank MasterCard Cội Nguồn
- Thẻ Vietcombank American Express vàng
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express vàng
Thẻ tín dụng quốc tế
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Unionpay
- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Vietcombank Vietravel Visa
Ưu điểm của thẻ tín dụng Vietcombank
Khi sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank khách hàng sẽ được hưởng rất nhiều lợi ích như:
- Từ ngày thực hiện giao dịch, khách hàng có thể chi tiêu bằng thẻ ở một mức giới hạn mà sẽ không phải trả lãi trong vòng 45 ngày, sau đó tính lãi khá thấp chỉ 15% năm.
- Có thể sử dụng thẻ tín dụng linh hoạt trên toàn cầu.
- Phí giao dịch ngoại tệ khá thấp, chỉ khoảng 2% tổng số tiền giao dịch.
- Thông qua ứng dụng online của Vietinbank khách hàng có thể dễ dàng kiểm soát được các hoạt động chi tiêu.
- Nhờ việc sử dụng công nghệ chip mới và hiện đại nên tính bảo mật của thẻ rất cao.
- Tại các đối tác của Vietcombank khách hàng có thể mua sắm trả góp với lãi suất 0%.
- Có thể rút tiền mặt tại tất cả các cây ATM có biểu tượng Visa ở trong và ngoài nước.
Xem thêm:
- Thẻ Visa Vietcombank: Ưu Điểm, Biểu Phí, Cách Đăng Ký Và Sử Dụng
- Thẻ đen Vietcombank: Đặc quyền, biểu phí và cách mở thẻ
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank
Khi sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank thì tính từ ngày bắt đầu thực hiện giao dịch khách hàng sẽ được miễn lãi là 45 ngày. Sau đó nếu như khách hàng không thanh toán được toàn bộ số dư nợ đã phát sinh kỳ trước thì ngân hàng sẽ bắt đầu tính lãi cho thẻ của bạn.
Nếu như bạn trả thiếu hoặc trả chậm thì ngân hàng sẽ tính lãi suất trên tất cả những giao dịch phát sinh trong kỳ từ thời điểm phát sinh giao dịch.
Ví dụ: Thẻ tín dụng của bạn được miễn lãi 45 ngày và có chu kỳ thanh toán từ ngày 1 – ngày 30 hàng tháng, số tiền tối thiểu bạn sẽ phải trả là 5% dư nợ hay 50.000 VNĐ.
- Ngày 5/1: Bạn mua hàng với tổng số tiền 2.000.000 VNĐ.
- Ngày 31/1: Nhận được hóa đơn báo cần thanh toán số tiền 2.000.000 VNĐ vào ngày 15/2, số tiền tối thiểu là 100.000 VNĐ đồng.
- Ngày 10/2: Tiếp tục mua hàng trị giá 4.000.000 VNĐ.
- Ngày 15/2: Thanh toán 100.000.000 VNĐ.
Đến cuối tháng 2 khách hàng nhận được hóa đơn cần thanh toán gồm 2.000.000 VNĐ của tháng 2, khoản lãi số dư hiện có ( của món hàng 2.000.000 VNĐ và 4.000.000 VNĐ).
Do khách hàng chưa thanh toán đủ lãi vào ngày 15/2 nên sẽ bị tính lãi 4 .000.000 VNĐ và không được hưởng miễn lãi 45 ngày của tháng 2.
Với cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank trên đây bạn cần cân nhắc các khoản chi tiêu và trả lãi cho đúng hạn để không bị tính lãi suất khi sử dụng thẻ.
Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất
Được tích hợp nhiều ưu đãi hấp dẫn nên mức phí sử dụng thẻ Vietcombank được đánh giá là khá cao. Sau đây là biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank chi tiết những khoản phí mà bạn sẽ phải trả khi sử dụng thẻ.
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank |
|
|
Thẻ TDQT Vietcombank/American Express |
Hạng vàng:
Hạng chuẩn:
|
|
Thẻ TDQT Vietcombank/Vietnam Airlines/American Express |
Hạng vàng: 400.000 VND/thẻ Hạng chuẩn: 200.000 VND/thẻ (không có thẻ phụ) |
|
Các thẻ TDQT khác |
Hạng Vàng:
Hạng Chuẩn:
|
2 |
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh |
50.000 VND/thẻ |
3 |
Phí chuyển đổi ngoại tệ |
2,5% giá trị giao dịch |
4 |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng |
50.000 VND/lần/thẻ |
5 |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng |
50.000 VND/lần/thẻ |
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum |
Miễn phí |
|
Các thẻ khác |
50.000 VND/lần/thẻ |
|
6 |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm |
50.000 VND/lần/thẻ |
7 |
Phí vượt hạn mức tín dụng:
|
|
8 |
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu |
3% số tiền thanh toán tối thiểu chưa thanh toán. Tối thiểu 50.000 VND |
9 |
Lãi suất cho vay |
Thay đổi theo thông báo của Ngân hàng trong từng thời kỳ |
10 |
Phí phát hành lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) |
50.000 VND/lần/thẻ |
11 |
Phí đòi bồi hoàn |
72.727 VND/giao dịch |
12 |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc |
181.818 VND/thẻ |
13 |
Phí rút tiền mặt |
3,64% doanh số rút tiền (Tối thiểu 45.454 VND/giao dịch) |
14 |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch:
|
|
15 |
Phí cấp lại PIN |
27.272 VND/lần/thẻ |
16 |
Phí thay thế thẻ khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ, chỉ áp dụng đối với thẻ TDQT Vietcombank American Express và Vietcombank Vietnam Airlines American Express) |
90.909 VND/lần/thẻ |
17 |
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền mặt, chỉ áp dụng đối với thẻ TDQT Vietcombank American Express và Vietcombank Vietnam Airlines American Express) |
Tương đương 7,27 USD/giao dịch. |
18 |
Phí chấm dứt sử dụng thẻ |
45.454 VND/thẻ |
Lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank 2022
Thẻ tín dụng Vietcombank có mức lãi suất từ 15-18%, mức lãi suất này được đánh giá là khá thấp so với thẻ tín dụng của những ngân hàng khác. Sau đây là bảng lãi suất thẻ tín dụng mới nhất năm 2022 của Vietcombank:
Loại thẻ |
Hạng thẻ |
Lãi suất / năm |
Dành cho các loại thẻ tín dụng quốc tế thương hiệu Visa / Master / Amex / JCB / Union Pay |
Hạng thẻ chuẩn |
18% |
Hạng thẻ vàng |
15% |
|
Hạng thẻ cao cấp (Signature/Platinum/World |
17% |
|
Dành cho thẻ đồng thương hiệu Vietcombank Viettravel Visa |
17% |
|
Thẻ đồng thương hiệu – Takashimaya – Vietcombank Visa |
Hạng thẻ chuẩn |
18% |
Hạng thẻ vàng |
17% |
|
Thẻ đồng thương hiệu – Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB |
18% |
Tổng kết
Trên đây là biểu phí và lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank được cập nhật mới nhất 2022 mà Tài Chính 24H đã chia sẻ đến bạn. Những thông tin này sẽ thay đổi theo thời gian, do đó đừng quên theo dõi chúng tôi để liên tục cập nhật những thông tin Tài Chính mới nhất nhé.