hôm nay là 1 = VND. Tỷ giá trung bình được tính từ dữ liệu của (*) có hỗ trợ giao dịch .
Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá hôm nay ở bên dưới
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 15,187.00 | 15,248.00 | 15,997.00 | 16,050.00 |
Agribank | 15,146.00 | 15,207.00 | 15,676.00 | - |
Đông Á | 15,290.00 | 15,380.00 | 15,740.00 | 15,700.00 |
HSBC | 15,074.00 | 15,182.00 | 15,739.00 | 15,739.00 |
MSB | 15,026.00 | 15,008.00 | 15,544.00 | 15,635.00 |
MB | 15,195.00 | 15,295.00 | 15,945.00 | 15,995.00 |
Nam Á | 15,029.00 | 15,214.00 | 15,684.00 | - |
PGBank | - | 15,280.00 | 15,631.00 | - |
PublicBank | 15,039.00 | 15,191.00 | 15,687.00 | 15,687.00 |
PVcomBank | 15,200.00 | 15,048.00 | 15,680.00 | 15,680.00 |
Sacombank | 15,318.00 | 15,368.00 | 15,772.00 | 15,722.00 |
Saigonbank | 15,102.00 | 15,233.00 | 15,753.00 | - |
SHB | 14,909.00 | 15,009.00 | 15,489.00 | - |
TPB | 15,046.00 | 15,197.00 | 15,858.00 | - |
UOB | 14,985.00 | 15,139.00 | 15,775.00 | - |
VIB | 14,949.00 | 15,085.00 | 15,535.00 | - |
VietBank | 15,039.00 | 15,084.00 | - | 15,464.00 |
VietCapitalBank | 15,039.00 | 15,191.00 | 15,940.00 | - |
Vietcombank | 15,043.90 | 15,195.90 | 15,685.40 | - |
VPBank | 15,088.00 | 15,088.00 | 15,863.00 | - |
VRB | 15,119.00 | 15,210.00 | 15,673.00 | - |
Đô la Úc là tiền tệ chính thức của Australia được giới thiệu vào ngày 14/02/1966. Ở ngoài lãnh thổ Úc, nó thường được nhận dạng bằng ký hiệu đô la ($), A$, đôi khi là AU$ nhằm phân biệt với những nước khác sử dụng đồng đô la.
Hiện nay tiền Đô Úc được phát hành và lưu thông dưới 2 dạng tiền xu và tiền giấy, bao gồm:
Để trả lời câu hỏi này chúng ta củng điểm qua lịch sử phát triển của đồng Đô Úc:
Tỷ giá AUD như sau:
1 AUD = 16.514,71 VND
Dựa vào bảng quy đổi Đô Úc sang VND, bạn có thể dễ dàng tính được 5 AUD, 10 AUD, 50 AUD, 100 AUD, 1000 AUD … bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND) như sau:
Bạn nên tìm hiểu để đổi tiền ở các ngân hàng sẽ đảm bảo uy tín hơn rất nhiều. Bạn hãy theo dõi bảng trên để so sánh tỷ giá AUD mua vào bán ra của các ngân hàng để lựa chọn được ngân hàng có giá tốt nhất.
Bạn sẽ không phải quá lo lắng bởi dịch vụ đổi tiền ở Úc luôn có sẵn tại các ngân hàng, khách sạn hay sân bay quốc tế để phục vụ cho khách du lịch. Bên cạnh đó, các loại hình tự động như máy ATM hay các điểm bán hàng trả tiền tự động cũng rất phổ biến tại Úc. Tuy nhiên, mỗi lần giao dịch bạn sẽ phải trả một khoản phí nhất định.
Các ngân hàng lớn tại Úc mà bạn có thể đến đổi tiền là: Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac…
Nội dung bài viết này taichinh24h đã cung cấp đầy đủ các thông tin về đơn vị tiền tệ của Úc cũng như giúp các bạn giải đáp câu hỏi 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng đây là một bài viết hữu ích.
Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1980.55 | +3.61 | 0.18% |
Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Khu vực | Mua hàng | Bán |
USD | 23280 | 23650 |
EUR | 24613.4 | 25991.6 |
JPY | 164.43 | 174.07 |
KRW | 15.48 | 18.86 |
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.
Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC
Đối tác liên kết: