Kỳ hạn | Lãi suất %/năm | |||
---|---|---|---|---|
Cuối Kỳ | Hàng Tháng | |||
7 ngày | 0.50 | - | ||
14 ngày | 0.50 | - | ||
21 ngày | 0.50 | - | ||
1 tháng | 5.20 | - | ||
2 tháng | 5.20 | - | ||
3 tháng | 5.20 | 5.18 | ||
4 tháng | 5.20 | - | ||
5 tháng | 5.20 | - | ||
6 tháng | 6.80 | 7.48 | ||
7 tháng | 6.81 | - | ||
8 tháng | 6.82 | - | ||
9 tháng | 6.83 | 7.50 | ||
10 tháng | 6.84 | - | ||
11 tháng | 6.85 | - | ||
12 tháng | 7.30 | 7.53 | ||
15 tháng | 7.20 | 7.60 | ||
18 tháng | 7.21 | 7.58 | ||
24 tháng | 7.22 | 7.53 | ||
36 tháng | 7.23 | 7.35 |
So sánh lãi suất ngân hàng hôm nay
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994, là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam.
Tiết kiệm thường trả lãi cuối kỳ là hình thức gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn, trong đó người gửi tiền thỏa thuận với SeABank về kỳ hạn gửi nhất định và được hưởng lãi suất tương ứng với kỳ hạn theo quy định của SeABank. Toàn bộ gốc và lãi của khoản tiền gửi sẽ được thanh toán vào ngày đáo hạn.
Số tiền gửi tối thiểu: 1,000,000 VND, 100 USD, 100 EUR
SeABank có rất nhiều gói gửi tiết kiệm khác nhau dành cho cá nhân và doanh nghiệp.
Chi tiết xem thêm tại https://www.seabank.com.vn/site#/product/tiet-kiem.11
Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1973.76 | --3.19 | -0.16% |
Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23280 | 23650 |
EUR | 24613.4 | 25991.6 |
JPY | 164.43 | 174.07 |
KRW | 15.48 | 18.86 |
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.
Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC
Đối tác liên kết: