Kỳ hạn | Lãi suất %/năm | |||
---|---|---|---|---|
Cuối Kỳ | ||||
Tiền gửi thanh toán | 0.20 | |||
Không kỳ hạn | 0.20 | |||
1 tháng | 3.00 | |||
2 tháng | 3.00 | |||
3 tháng | 3.50 | |||
4 tháng | 3.50 | |||
5 tháng | 3.50 | |||
6 tháng | 4.50 | |||
7 tháng | 4.50 | |||
8 tháng | 4.50 | |||
9 tháng | 4.50 | |||
10 tháng | 4.50 | |||
11 tháng | 4.50 | |||
12 tháng | 5.50 | |||
13 tháng | 5.50 | |||
15 tháng | 5.50 | |||
18 tháng | 5.50 | |||
24 tháng | 5.50 |
So sánh lãi suất ngân hàng hôm nay
Tên Giao dịch tiếng Việt |
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Tên Giao dịch tiếng Anh |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Tên Viết Tắt |
Agribank |
Mã Swift Code |
VBAAVNVX |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội |
Tổng đài Agribank |
1900 5588 18 |
Số Fax |
024 3831 3719 |
|
info@agribank.com.vn |
Website |
agribank.com.vn |
Vốn điều lệ |
26.700 tỷ đồng |
Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360
Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn: Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2 công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.
Hoặc:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
Nội dung bài viết đã cập nhật lãi suất Agribank mới nhất, hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích khi có nhu cầu gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank.
Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1822.25 | --3.48 | -0.19% |
Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24190 | 24560 |
EUR | 24886.1 | 26252.3 |
JPY | 158.96 | 168.27 |
KRW | 15.53 | 18.92 |
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.
Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC
Đối tác liên kết: