Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
AUD | Đô Úc | 15,687.10 | 15,845.60 | 16,354.60 | - |
CAD | Đô Canada | 17,766.00 | 17,945.40 | 18,521.90 | - |
EUR | Euro | 26,153.20 | 26,417.40 | 27,588.40 | - |
HKD | Đô Hồng Kông | 3,083.72 | 3,114.87 | 3,214.93 | - |
INR | Rupee Ấn Độ - Rupi Ấn Độ | - | 297.34 | 309.24 | - |
JPY | Yên Nhật | 159.36 | 160.97 | 168.67 | - |
KRW | Won Hàn Quốc | 15.97 | 17.74 | 19.35 | - |
KWD | Đồng Dinar | - | 80,288.40 | 83,501.60 | - |
MYR | Ringgit Malaysia | - | 5,176.56 | 5,289.68 | - |
NOK | Krone Na Uy | - | 2,265.01 | 2,361.27 | - |
RUB | Rúp Nga | - | 255.28 | 282.60 | - |
SAR | Rian Ả-Rập-Xê-Út - Tiền Ả Rập Saudi | - | 6,581.15 | 6,844.54 | - |
SEK | Krona Thụy Điển | - | 2,308.40 | 2,406.50 | - |
SGD | Đô Singapore - Đô Sing | 17,960.40 | 18,141.90 | 18,724.70 | - |
THB | Baht Thái Lan - Baht Thai | 605.97 | 673.30 | 699.11 | - |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 24,560.00 | 24,590.00 | 24,910.00 | - |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (tên giao dịch tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam) hay gọi là “Vietcombank”, được thành lập ngày 01/04/1963 với tư cách là một ngân hàng thương mại nhà nước.
Tính đến 30/06/2020, Vietcombank có:
Vietcombank đã trở thành ngân hàng vững mạnh và thường xuyên nhận được hàng loạt giải thưởng danh giá như:
Bạn có thể liên hệ ngân hàng Vietcombank theo các kênh thông tin sau:
Nội dung bài viết đã cập nhật thông tin tỷ giá Vietcombank mới nhất, hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2157.87 | --3.91 | -0.18% |
Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Khu vực | Mua hàng | Bán |
USD | 24560 | 24910 |
EUR | 26153.2 | 27588.4 |
JPY | 159.36 | 168.67 |
KRW | 15.97 | 19.35 |
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.
Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC