hôm nay là 1 = VND. Tỷ giá trung bình được tính từ dữ liệu của (*) có hỗ trợ giao dịch .
Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm tóm tắt tình hình tỷ giá hôm nay ở bên dưới
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 17,365.00 | 17,487.00 | 18,217.00 | 18,280.00 |
Agribank | 17,478.00 | 17,548.00 | 17,952.00 | - |
Đông Á | 17,670.00 | 17,770.00 | 18,140.00 | 18,140.00 |
HSBC | 17,476.00 | 17,638.00 | 18,211.00 | 18,211.00 |
MSB | 17,776.00 | 17,726.00 | 18,207.00 | 18,402.00 |
MB | 17,691.00 | 17,791.00 | 18,655.00 | 18,655.00 |
Nam Á | 17,569.00 | 17,769.00 | 18,222.00 | - |
PGBank | - | 17,755.00 | 18,134.00 | - |
PublicBank | 17,466.00 | 17,642.00 | 18,258.00 | 18,258.00 |
Sacombank | 17,766.00 | 17,816.00 | 18,221.00 | 18,171.00 |
Saigonbank | 17,615.00 | 17,728.00 | 18,257.00 | - |
TPB | 17,551.00 | 17,657.00 | 18,440.00 | - |
UOB | 17,378.00 | 17,557.00 | 18,298.00 | - |
VIB | 17,621.00 | 17,763.00 | 18,222.00 | 18,162.00 |
VietBank | 17,693.00 | 17,746.00 | - | 18,186.00 |
VietCapitalBank | 17,476.00 | 17,642.00 | 18,260.00 | - |
Vietcombank | 17,470.80 | 17,647.30 | 18,214.80 | - |
VPBank | 17,734.00 | 17,734.00 | 18,270.00 | - |
VRB | 17,572.00 | 17,678.00 | 18,211.00 | - |
Đồng đô la Canada hay còn gọi là Dollar Canada và được xếp là loại tiền tệ được trao đổi thứ 7 trên thế giới.
Các mệnh giá tiền Canada bao gồm tiền Xu và tiền giấy:
Cập nhật tỷ giá đô Canada mới nhất:
1 CAD = 17.952,38 VND
Tương tự, chúng ta có thể quy được các mức Đô Canada khác sang tiền Việt:
Các địa điểm uy tín hỗ trợ đổi tiền tốt nhất uy tín nhất vẫn là ngân hàng. Khách hàng có thể yên tâm vì tỷ giá tại ngân hàng luôn tốt nhất, an toàn nhất. Bạn có thể tham khảo một số đơn vị sau: Vietcombank, VIB hay Techcombank tại TP Hồ Chí Minh và Maritimebank, Viettinbank, Vietcombank tại Hà Nội.
Ngoài ra có thể tham khảo một số địa chỉ khác như các đơn vị tài chính hoặc tiệm vàng để thực hiện chuyển đổi ngoại tệ.
Đồng xu 1 cent (penny) (đã ngừng sử dụng): Chất liệu thép – nikel đồng đỏ, độ dày 1.45 mm, đường kính 19.05 mm và nặng 2.35 gram. Mặt sau có hình lá phong là biểu tượng của đất nước Canada.
Đồng 5 cent (nikel): Làm bằng nikel, độ dày 1,76 mm, đường kính 21,2 mm và nặng 3.95 gram. Mặt sau là hình chú Hải Ly (cũng là một biểu tượng rất nổi tiếng của Canada). Chất liệu của các đồng xu từ 5 cent đến 50 cent đều là thép đồng đỏ có một lớp mạ nikel bên ngoài.
Đồng 10 cent (dime): Dù giá trị gấp đôi đồng 5 cent nhưng đồng 10 cent lại là đồng xu bé nhất: Độ dày 1.22 mm, đường kính 18.03 mm và nặng 1.75 gram. Mặt sau là chiếc thuyền buồm Bluenose – loại thuyền chuyên dùng để đua và đánh cá của người dân Nova Scotia (một tỉnh duyên hải của Canada)
Đồng 25 cent (quarter): Đường kính 23.88 mm, dày 1.58 mm, khối lượng 4.4 gram. Mặt sau là hình con tuần lộc.
Đồng 50 cent (half dollar): Đồng xu có đường kính 27.13 mm, dày 1.95 mm và nặng 6.9 gram. Mặt sau in hình quốc huy của Canada. Trên thực tế, đến chính người dân Canada cũng rất hiếm khi được nhìn thấy đồng xu này.
Đồng xu 1 Dollar Canada (loonie): Vòng ngoài hình tròn, vòng trong hình thập nhất giác (11 cạnh). Được làm từ hợp kim nikel – đồng mạ. Kích thước nhỏ hơn đồng 50 cent với đường kính 26.5 mm, dày 1.75 gram, nặng 7 gram. Mặt sau là loài chim lặn Gavia, tên tiếng anh là loon, chính vì vậy đồng 1 dollar còn có tên là loonie.
Đồng xu 2 đô la Canada (toonie): được lưu hành thay thế tờ tiền giấy 2 CAD từ năm 1966. Chất liệu Bi-metal với vòng ngoài Nikel, vòng trong là hợp kim đồng-nhôm-nikel. Mặt sau là hình gấu trắng Bắc cực. Đường kính 28 mm, dày 1,8 mm và nặng 7.3 gram.
$5 CAD: có màu xanh, có chân dung của prime minister Wilfrid Laurier (1841 – 1919), người Pháp – Canada đầu tiên lãnh đạo Canada. Mặt sau có hình những cánh tay robot được thiết kế ở Canada và được dùng trong các nhiệm vụ của NASA trong giai đoạn giữa năm 1981 và 2011.
$10 CAD: màu tím, có chân dung của John A.Macdonald (1815 – 1891), thủ tường đầu tiên của Canada và là nhà sáng lập nên đất nước này. Mặt sau là hình ảnh của The Canadian, dịch vụ tàu hỏa chạy từ Vancouver đến Toronto, được vận hàng bởi VIA Rail con đường sắt liên bang.
$20 CAD: màu xanh lá, có bức chân dung của Nữ hoàng Queen Elizabeth đệ nhị (b. 1926). Mặt sau là hình ảnh Canadian National Vimy Memorial, một khu tưởng niệm tại Pháp tôn vinh 3,000 lính Canada đã chết trong trận chiến Vimy Ridge (1917), một chiến thắng quan trọng trong chiến tranh thế giới thứ 1 (1914 – 1918)
$50 CAD: Màu đỏ, có chân dung của Thủ tường William Lyon Mackenzie King (1874 – 1950), người đã dẫn dắt Canada qua giai đoạn khó khăn của Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939 – 1945). Mặt sau là hình ảnh CCGS Amundsen, là con tàu giúp Canadian Coast Guard khám phá và nghiên cứu khu vực Cực Bắc của Canada.
$100 CAD: Có màu cam nâu, có khuôn mặt của Robert Borden (1854 – 1937), thủ tướng của Canada trong giai đoạn Chiến tranh thế giới thứ 1 (1914 – 1918). Bức sau mô tả nhà khoa học Frederick Banting (1891 – 1941) và quá trình khám phá ra insulin.
Nội dung bài viết đã giúp bạn nắm bắt các thông tin về đồng tiền Canada cũng như cập nhật tỷ giá Đô Canada mới nhất hôm nay. Chúc các bạn may mắn!
Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2072.13 | +32.01 | 1.57% |
Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Khu vực | Mua hàng | Bán |
USD | 24080 | 24450 |
EUR | 25781.6 | 27197.2 |
JPY | 159.3 | 168.63 |
KRW | 16.07 | 19.48 |
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.
Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC