Kỳ hạn | Lãi suất %/năm | |||
---|---|---|---|---|
Cuối Kỳ | ||||
Không kỳ hạn | 0.10 | |||
7 ngày | 0.20 | |||
14 ngày | 0.20 | |||
1 tháng | 2.40 | |||
2 tháng | 2.40 | |||
3 tháng | 2.70 | |||
6 tháng | 3.70 | |||
9 tháng | 3.70 | |||
12 tháng | 4.80 | |||
24 tháng | 4.80 | |||
36 tháng | 4.80 | |||
48 tháng | 4.80 | |||
60 tháng | 4.80 |
So sánh lãi suất ngân hàng hôm nay
Lưu ý:
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam |
Tên giao dịch tiếng Anh | Joint Stock Commercial Bank For Foreign Trade Of Vietnam |
Tên viết tắt | Vietcombank |
Swift Code VCB | BFTVVNVX |
Loại hình | Thương Mại Nhà Nước |
Trụ sở chính | 198 đường Trần Quang Khải, Q. Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
Tổng tài sản | 574,260 tỷ đồng |
Website | www.vietcombank.com.vn |
Hotline Vietcombank | 1900 545413 |
Sử dụng tiền gửi trực tuyến để hưởng các lợi ích:
Đối với tài khoản Tiền gửi có kỳ hạn mở tại quầy, các giao dịch có thể thực hiện trên kênh VCB-iB@nking:
Nộp thêm tiền:
Rút một phần gốc/lãi:
Tất toán tài khoản:
Khi đến hạn thanh toán, nếu Khách hàng không đến lĩnh, phần lãi sẽ tự động nhập gốc và chuyển sang kỳ tiếp theo với cùng kỳ hạn.
Là sản phẩm cho phép Khách hàng gửi/rút tiền tiết kiệm thông qua internet. Sử dụng sản phẩm này, Khách hàng có thể truy cập website của NHNT để chuyển tiền từ tài khoản Tiền Gửi Thanh Toán (lãi suất thấp) sang tài khoản Tiền Gửi Trực Tuyến (để hưởng lãi suất cao hơn).
Tiện lợi – nhanh chóng:
An toàn – Bảo mật
Sinh lời hiệu quả
Tiền Gửi Trực Tuyến | Thanh toán Đúng hạn | Thanh toán Trước hạn |
---|---|---|
Kỳ hạn 14 ngày | + Lãi suất cạnh tranh (chi tiết tham khảo tại đây) + Vào ngày đến hạn của tài khoản, nếu Khách hàng không tất toán, tài khoản Tiền Gửi Trực Tuyến được tự động gia hạn theo kì hạn ban đầu với lãi suất áp dụng là lãi suất của sản phẩm Tiền Gửi Trực Tuyến tại thời điểm gia hạn. |
Lãi suất 0% |
kỳ hạn 01, 03, 06 tháng | Lãi suất không kỳ hạn do NHNT quy định từng thời kỳ. |
Nộp/rút tiền vào ngày đến hạn:
Số tiền tối thiểu:
Chuyển tiền tự động:
Vietcombank có rất nhiều gói gửi tiết kiệm khác nhau dành cho cá nhân và doanh nghiệp.
Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2072.13 | +32.01 | 1.57% |
Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24080 | 24450 |
EUR | 25781.6 | 27197.2 |
JPY | 159.3 | 168.63 |
KRW | 16.07 | 19.48 |
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.
Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC