Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
EUR | Euro | 24,783.00 | 24,883.00 | 25,755.00 | - |
HKD | Đô Hồng Kông | - | 2,911.00 | 3,076.00 | - |
JPY | Yên Nhật | 176.23 | 177.93 | 183.70 | - |
NZD | Đô New Zealand | - | 14,424.00 | 14,791.00 | - |
SGD | Đô Singapore - Đô Sing | 17,240.00 | 17,380.00 | 17,924.00 | - |
THB | Baht Thái Lan - Baht Thai | - | 663.00 | 714.00 | - |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 23,170.00 | 23,200.00 | 23,800.00 | - |
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Kiên Long |
Tên giao dịch tiếng Anh | Kien Long Commercial Joint – Stock Bank |
Tên viết tắt | KienLongBank |
Mã chứng khoán | KLB |
Swift Code | KLBKVNVX |
Loại hình | Ngân hàng thương mại cổ phần |
Năm thành lập | 27 tháng 10 năm 1995 |
Trụ sở chính | Số 40 – 42 – 44 đường Phạm Hồng Thái, phường Vĩnh Thanh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Tổng tài sản | 61.942 tỷ đồng (Quý I/2021) |
Hotline | 19006929 |
Website | www.kienlongbank.com |
Kienlongbank (Tên tiếng Anh: Kien Long Commercial Joint – Stock Bank) có tên đầy đủ là Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Kiên Long. Ngày 27/10/1995, Ngân hàng Kiên Long chính thức đi vào hoạt động.
Kienlongbank đã gặt gái được nhiều thành tựu nổi bật, có thể kể đến như:
Năm 2019
Năm 2020
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1984.74 | --7.11 | -0.36% |
Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Khu vực | Mua hàng | Bán |
USD | 23310 | 23680 |
EUR | 24686.1 | 26068.3 |
JPY | 175.83 | 186.14 |
KRW | 15.7 | 19.13 |
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.
Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC
Đối tác liên kết: