Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
CNY | Nhân dân tệ - Yuan Trung Quốc - RMB - Ren Min Bi | - | - | - | - |
CZK | - | - | - | - | |
DKK | Krone Đan Mạch | - | - | - | - |
EUR | Euro | 26,252.00 | 26,352.00 | 27,422.00 | - |
GBP | Bảng Anh | - | 30,978.00 | 31,936.00 | - |
HKD | Đô Hồng Kông | - | 3,081.00 | 3,247.00 | - |
JPY | Yên Nhật | 160.18 | 161.88 | 169.44 | - |
KRW | Won Hàn Quốc | - | 16.39 | 20.57 | - |
NOK | Krone Na Uy | - | - | - | - |
NZD | Đô New Zealand | - | 14,812.00 | 15,208.00 | - |
SGD | Đô Singapore - Đô Sing | 17,981.00 | 18,121.00 | 18,801.00 | - |
THB | Baht Thái Lan - Baht Thai | - | 661.00 | 711.00 | - |
TWD | Đài Tệ - Tiền Đài Loan | - | - | - | - |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 24,540.00 | 24,570.00 | 24,910.00 | - |
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Kiên Long |
Tên giao dịch tiếng Anh | Kien Long Commercial Joint – Stock Bank |
Tên viết tắt | KienLongBank |
Mã chứng khoán | KLB |
Swift Code | KLBKVNVX |
Loại hình | Ngân hàng thương mại cổ phần |
Năm thành lập | 27 tháng 10 năm 1995 |
Trụ sở chính | Số 40 – 42 – 44 đường Phạm Hồng Thái, phường Vĩnh Thanh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Tổng tài sản | 61.942 tỷ đồng (Quý I/2021) |
Hotline | 19006929 |
Website | www.kienlongbank.com |
Kienlongbank (Tên tiếng Anh: Kien Long Commercial Joint – Stock Bank) có tên đầy đủ là Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Kiên Long. Ngày 27/10/1995, Ngân hàng Kiên Long chính thức đi vào hoạt động.
Kienlongbank đã gặt gái được nhiều thành tựu nổi bật, có thể kể đến như:
Năm 2019
Năm 2020
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2155.5 | --6.28 | -0.29% |
Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Khu vực | Mua hàng | Bán |
USD | 24560 | 24910 |
EUR | 26153.2 | 27588.4 |
JPY | 159.36 | 168.67 |
KRW | 15.97 | 19.35 |
Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.
Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC