Biểu phí và lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất 2022

Thẻ tín dụng Vietcombank là một loại thẻ được rất nhiều khách hàng lựa chọn bởi sự tiện dụng và mức độ uy tín của ngân hàng. Bạn đang tìm hiểu về loại thẻ này và muốn biết được biểu phí, lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank để đưa ra quyết định có nên sử dụng thẻ hay không. Vậy thì hãy cùng Tài Chính 24H tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.

lai suat the tin dung vietcombank taichinh24h 3

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank

Thẻ tín dụng Vietcombank là loại thẻ do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam liên kết với tổ chức thẻ phát hành. Với thẻ tín dụng này khách hàng có thể chi tiêu trước trả tiền sau. Dựa theo mức thu nhập của khách hàng mà Vietcombank sẽ cấp cho khách hàng 1 hạn mức tín dụng khác nhau.

lai suat the tin dung vietcombank taichinh24h 2

Thẻ tín dụng Vietcombank gồm 2 loại chính là thẻ tín dụng nội địa và thẻ tín dụng quốc tế. Mỗi loại lại phân ra thành nhiều loại thẻ khác nhau, cụ thể như sau:

Thẻ tín dụng nội địa

  • Thẻ Vietcombank MasterCard Cội Nguồn
  • Thẻ Vietcombank American Express vàng
  • Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express
  • Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express
  • Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express vàng

Thẻ tín dụng quốc tế

  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Unionpay
  • Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Vietcombank Vietravel Visa

Ưu điểm của thẻ tín dụng Vietcombank

Khi sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank khách hàng sẽ được hưởng rất nhiều lợi ích như:

  • Từ ngày thực hiện giao dịch, khách hàng có thể chi tiêu bằng thẻ ở một mức giới hạn mà sẽ không phải trả lãi trong vòng 45 ngày, sau đó tính lãi khá thấp chỉ 15% năm.
  • Có thể sử dụng thẻ tín dụng linh hoạt trên toàn cầu.
  • Phí giao dịch ngoại tệ khá thấp, chỉ khoảng 2% tổng số tiền giao dịch.
  • Thông qua ứng dụng online của Vietinbank khách hàng có thể dễ dàng kiểm soát được các hoạt động chi tiêu.
  • Nhờ việc sử dụng công nghệ chip mới và hiện đại nên tính bảo mật của thẻ rất cao.
  • Tại các đối tác của Vietcombank khách hàng có thể mua sắm trả góp với lãi suất 0%.
  • Có thể rút tiền mặt tại tất cả các cây ATM có biểu tượng Visa ở trong và ngoài nước.

Xem thêm:

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank

Khi sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank thì tính từ ngày bắt đầu thực hiện giao dịch khách hàng sẽ được miễn lãi là 45 ngày. Sau đó nếu như khách hàng không thanh toán được toàn bộ số dư nợ đã phát sinh kỳ trước thì ngân hàng sẽ bắt đầu tính lãi cho thẻ của bạn.

Nếu như bạn trả thiếu hoặc trả chậm thì ngân hàng sẽ tính lãi suất trên tất cả những giao dịch phát sinh trong kỳ từ thời điểm phát sinh giao dịch. 

lãi suất thẻ tín dụng vietcombank

Ví dụ: Thẻ tín dụng của bạn được miễn lãi 45 ngày và có chu kỳ thanh toán từ ngày 1 – ngày 30 hàng tháng, số tiền tối thiểu bạn sẽ phải trả là 5% dư nợ hay 50.000 VNĐ.

  • Ngày 5/1: Bạn mua hàng với tổng số tiền 2.000.000 VNĐ.
  • Ngày 31/1: Nhận được hóa đơn báo cần  thanh toán số tiền 2.000.000 VNĐ vào ngày 15/2,  số tiền tối thiểu là 100.000 VNĐ đồng.
  • Ngày 10/2: Tiếp tục mua hàng trị giá 4.000.000 VNĐ.
  • Ngày 15/2: Thanh toán 100.000.000 VNĐ.

Đến cuối tháng 2 khách hàng nhận được hóa đơn cần thanh toán gồm 2.000.000 VNĐ của tháng 2, khoản lãi số dư hiện có ( của món hàng 2.000.000 VNĐ và 4.000.000 VNĐ).

Do khách hàng chưa thanh toán đủ lãi vào ngày 15/2 nên sẽ bị tính lãi 4 .000.000 VNĐ và không được hưởng miễn lãi 45 ngày của tháng 2.

Với cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank trên đây bạn cần cân nhắc các khoản chi tiêu và trả lãi cho đúng hạn để không bị tính lãi suất khi sử dụng thẻ.

Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất

Được tích hợp nhiều ưu đãi hấp dẫn nên mức phí sử dụng thẻ Vietcombank được đánh giá là khá cao. Sau đây là biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank chi tiết những khoản phí mà bạn sẽ phải trả khi sử dụng thẻ.

STT

Loại phí

Mức phí

1



Phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank

 

Thẻ TDQT Vietcombank/American Express

Hạng vàng:

  • Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ
  • Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ

Hạng chuẩn:

  • Thẻ chính: 200.000 VND/thẻ
  • Thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ

 

Thẻ TDQT Vietcombank/Vietnam Airlines/American Express

Hạng vàng: 400.000 VND/thẻ

Hạng chuẩn: 200.000 VND/thẻ (không có thẻ phụ)

 

Các thẻ TDQT khác

Hạng Vàng:

  • Thẻ chính: 200.000 VND/thẻ
  • Thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ

Hạng Chuẩn:

  • Thẻ chính: 100.000 VND/thẻ
  • Thẻ phụ: 50.000 VND/thẻ

2

Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh

50.000 VND/thẻ

3

Phí chuyển đổi ngoại tệ

2,5% giá trị giao dịch

4

Phí thay đổi hạn mức tín dụng

50.000 VND/lần/thẻ

5

Phí xác nhận hạn mức tín dụng

50.000 VND/lần/thẻ

Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum

Miễn phí

Các thẻ khác

50.000 VND/lần/thẻ

6

Phí thay đổi hình thức bảo đảm

50.000 VND/lần/thẻ

7

Phí vượt hạn mức tín dụng:

  • Vượt hạn mức từ 01 đến 05 ngày
  • Vượt hạn mức từ 06 đến 15 ngày
  • Vượt hạn mức từ ngày 16 trở đi
  • 8%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)
  • 10%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)
  • 15%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)

8

Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu

3% số tiền thanh toán tối thiểu chưa thanh toán. Tối thiểu 50.000 VND

9

Lãi suất cho vay

Thay đổi theo thông báo của Ngân hàng trong từng thời kỳ

10

Phí phát hành lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)

50.000 VND/lần/thẻ

11

Phí đòi bồi hoàn

72.727 VND/giao dịch

12

Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc

181.818 VND/thẻ

13

Phí rút tiền mặt

3,64% doanh số rút tiền (Tối thiểu 45.454 VND/giao dịch)

14

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch:

  • Tại ĐVCNT của Vietcombank.
  • Tại ĐVCNT không thuộc Vietcombank.
  • 18.181 VND/hóa đơn
  • 72.727 VND/hóa đơn

15

Phí cấp lại PIN

27.272 VND/lần/thẻ

16

Phí thay thế thẻ khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao

gồm chi phí gửi thẻ, chỉ áp dụng đối với thẻ TDQT

Vietcombank American Express và Vietcombank

Vietnam Airlines American Express)

90.909 VND/lần/thẻ

17

Phí ứng tiền mặt khẩn cấp tại nước ngoài (chưa

bao gồm phí rút tiền mặt, chỉ áp dụng đối với thẻ

TDQT Vietcombank American Express và

Vietcombank Vietnam Airlines American Express)

Tương đương 7,27 USD/giao dịch.

18

Phí chấm dứt sử dụng thẻ

45.454 VND/thẻ

Lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank 2022

Thẻ tín dụng Vietcombank có mức lãi suất từ 15-18%, mức lãi suất này được đánh giá là khá thấp so với thẻ tín dụng của những ngân hàng khác. Sau đây là bảng lãi suất thẻ tín dụng mới nhất năm 2022 của Vietcombank:

Loại thẻ

Hạng thẻ

Lãi suất / năm

Dành cho các loại thẻ tín dụng quốc tế thương hiệu Visa / Master / Amex / JCB / Union Pay

Hạng thẻ chuẩn

18%

Hạng thẻ vàng

15%

Hạng thẻ cao cấp (Signature/Platinum/World

17%

Dành cho thẻ đồng thương hiệu Vietcombank Viettravel Visa

 

17%

Thẻ đồng thương hiệu – Takashimaya – Vietcombank Visa

Hạng thẻ chuẩn

18%

Hạng thẻ vàng

17%

Thẻ đồng thương hiệu – Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

 

18%

Tổng kết

Trên đây là biểu phí và lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank được cập nhật mới nhất 2022 mà Tài Chính 24H đã chia sẻ đến bạn. Những thông tin này sẽ thay đổi theo thời gian, do đó đừng quên theo dõi chúng tôi để liên tục cập nhật những thông tin Tài Chính mới nhất nhé.

Theo dõi
Thông báo về
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tài Chính 24h cập nhật Giá vàng – Tỷ giá Ngoại tệ – Lãi suất – Cung cấp kiến thức về Tài chính, Forex, Chứng khoán. Với đội ngũ content có nhiều năm kinh nghiệm hy vọng sẽ mang lại cho bạn những bài viết chất lượng.

author nguyenbathanh 618859d3
Nguyễn Bá Thành
Chào mọi người, mình là Thành. Với 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực ngân hàng và kiến thức về Tài chính, Crypto, Forex và Chứng khoán. Hy vọng sẽ mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.
Chuyển đổi ngoại tệ
Ngoại tệ cần quy đổi
Rate this post

Về chúng tôi

taichinh24h

Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.

Giá Vàng

Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC

Liên hệ

  • Email: taichinh24h.com.vn@gmail.com
  • Website: https://taichinh24h.com.vn
    0
    Chúng tôi muốn được nghe bình luận góp ý của bạnx