Thẻ Visa Vietcombank: Ưu Điểm, Biểu Phí, Cách Đăng Ký Và Sử Dụng

Thẻ Visa Vietcombank là thẻ thanh toán được phát hành bởi ngân hàng Vietcombank liên kết với các tổ chức tài chính Visa giúp khách hàng thanh toán trong nước và nước ngoài nhanh chóng, tiện lợi. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn nắm được các thông về thủ tục làm thẻ Visa Vietcombank chi tiết nhất.

Cùng tìm hiểu nhé!

Thẻ Visa Vietcombank là gì ?

Thẻ Visa Vietcombank là sản phẩm thẻ được phát hành bởi sự hợp tác giữa Vietcombank và tổ chức Visa, với nhiều ưu đãi và tiện ích vượt trội đáp ứng được yêu cầu của mọi đối tượng khách hàng.

Thẻ Visa là một loại thẻ thanh toán quốc tế, do các Ngân hàng Việt Nam hợp tác với tổ chức Visa phát hành. Thẻ Visa được sử dụng với mục đích mua hàng trực tuyến, rút tiền mặt hoặc để thanh toán tại các điểm giao dịch chấp nhận thẻ Visa ở toàn thế giới.

Thẻ Visa Vietcombank là gì?
Thẻ Visa Vietcombank là gì?

Visa (viết tắt của tổ chức Visa International Service Association) là một công ty thanh toán có trụ sở chính tại California, Hoa Kỳ có hàng chục triệu điểm chấp nhận ở trên thế giới.

Thẻ Visa Vietcombank là sản phẩm thẻ thanh toán quốc tế của ngân hàng Vietcombank phát hành.

Thẻ này được xây dựng trên nền tảng công nghệ hiện đại là chip EMV với độ an toàn bảo mật cao nhất hiện nay, cùng rất nhiều ưu đãi đa dạng vượt trội và nhiều tiện ích hấp dẫn cho nhiều phân khúc khách hàng của Vietcombank.

Xem thêm :

Phân loại thẻ Visa Vietcombank

Thẻ thanh toán quốc tế Vietcombank được chia làm 2 loại chính :

  • Thẻ ghi nợ quốc tế ( Debit Card ): có thể sử dụng trong nước và quốc tế. Hạn mức sử dụng chính là số tiền được nạp vào tài khoản thẻ. Trong trường hợp thẻ hết tiền, khách hàng buộc phải tiếp tục ra Ngân hàng gửi tiền vào để có thể tiếp tục sử dụng.
  • Thẻ tín dụng quốc tế ( Credit Card ): vẫn là phạm vi hoạt động trên toàn thế giới, tuy nhiên điểm khác biệt nhất đó là khách hàng được cấp một hạn mức tín dụng có sẵn trong thẻ để sử dụng và trả lại vào cuối kỳ sao kê mà không cần phải gửi tiền vào tài khoản trước.

Thẻ ghi nợ quốc tế (Debit Card)

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank hay còn gọi là thẻ Visa debit Vietcombank hoặc thẻ trả trước Vietcombank quốc tế để sử dụng cả trong nước và ngoài nước, hạn mức sử dụng là số tiền mà khách hàng được nạp vào tài khoản thẻ.

Thẻ ghi nợ quốc tế (Debit Card) Vietcombank
Thẻ ghi nợ quốc tế (Debit Card) Vietcombank

Nếu như chủ thẻ chi tiêu vượt mức được sử dụng trong tài khoản thì bắt buộc chủ thẻ phải trực tiếp ra ngân hàng để tiến hành nạp thêm tiền vào tài khoản ngân hàng.

Thẻ này bao gồm các loại thẻ khác như:

  • Thẻ ghi nợ Vietcombank Visa Platinum Debit
  • Thẻ trả trước Vietcombank Connect24 Visa
  • Thẻ trả trước quốc tế Vietcombank Takashimaya Visa

Xem thêm:

Thẻ tín dụng quốc tế (Credit Card)

Thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng Vietcombank cho phép chi tiêu trước và trả tiền sau. Tức là mỗi thẻ tín dụng sẽ được ngân hàng cung cấp một hạn mức với số tiền cụ thể.

Chủ thẻ này có thể sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu ngay cả khi trong thẻ bạn không còn tiền, nhưng không được phép chi tiêu quá hạn mức trong thẻ, khi đến hạn thanh toán thì cần phải trả lại số tiền đã sử dụng vào cuối kỳ. Nếu không thì chủ thẻ sẽ bị tính lãi suất và thêm phí phạt trả chậm.

Thẻ tín dụng quốc tế (Credit Card) của Vietcombank
Thẻ tín dụng quốc tế (Credit Card) của Vietcombank

Thủ tục mở thẻ tín dụng Vietcombank Visa đòi hỏi chủ thẻ cần phải làm các thủ tục tín chấp, thế chấp hoặc ký quỹ với ngân hàng nhằm đảm bảo khả năng trả nợ.

Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank bao gồm các loại như sau:

  • Thẻ tín dụng Vietcombank Visa Platinum
  • Thẻ tín dụng Vietcombank Visa
  • Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
  • Thẻ tín dụng Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

Khách hàng khi đăng ký làm thẻ tín dụng Vietcombank Visa ngoài nhận được các tính năng vốn có của việc sử dụng thẻ thì còn có cơ hội nhận rất nhiều các ưu đãi lớn về dịch vụ, mua sắm trực tuyến, bảo hiểm hoặc là tích điểm hoàn tiền.

Ưu điểm khi sử dụng thẻ Visa Debit Vietcombank

Là một trong 4 ngân hàng lớn nhất Việt Nam, không quá khó hiểu khi thẻ Visa debit Vietcombank lại nhận được sự tin tưởng và được nhiều khách hàng sử dụng. Bên cạnh chất lượng sản phẩm còn là những khuyến mãi đi kèm, thẻ visa Vietcombank có các ưu đãi đặc biệt như sau:

  • Chuyển tiền nhanh và thuận tiện trong hệ thống Vietcombank và liên ngân hàng
  • Chủ động kế hoạch tài chính, hạn mức chi tiêu cao, hưởng lãi không kỳ hạn lên tới 45 ngày
  • Trả góp lãi suất 0% với các đối tác liên kết với Vietcombank
  • Thanh toán tiện lợi qua internet, ví điện tử Mocha, ứng dụng điện thoại
  • Tận hưởng các ưu đãi ẩm thực, mua sắm, du lịch, theo chương trình Vietcombank
  • Rút tiền mặt tại hàng triệu cây ATM và có biểu tượng Visa trong nước và quốc tế.
  • Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng: Dịch vụ VCB – SMS Banking thông báo biến động số dư tài khoản và giao dịch thẻ, dịch vụ VCB – IBanking, VCB – Mobile Banking (Vietcombank cho Android và Vietcombank cho IOS) tra cứu thông tin giao dịch thẻ, và sao kê chi tiết các giao dịch thẻ hàng tháng
  • Dịch vụ hỗ trợ 24/7 qua tổng đài 1900.54.54.13
  • Bảo mật công nghệ chip EMV theo chuẩn quốc tế, an toàn với bảo mật 3D Secure.

Điều kiện đăng ký thẻ Visa Vietcombank

Để có thể mở thẻ Visa Vietcombank, khách hàng cần đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây :

  • Đủ 15 tuổi trở lên.
  • Không bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
  • Nếu là nước nước ngoài phải cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên.
Hướng dẫn làm thẻ Visa debit Vietcombank
Hướng dẫn làm thẻ Visa debit Vietcombank

Đối với khách hàng mở thẻ tín dụng (Credit Card) cần phải đáp ứng thêm một số điều kiện dưới đây :

  • Hợp đồng lao động hoặc giấy xác nhận công tác của công ty nơi làm việc. Sao kê lương 3 tháng gần nhất chứng minh được thu nhập của khách hàng.
  • Hợp đồng cầm cố tài sản bảo đảm như tiền mặt, sổ tiết kiệm …
  • Các hồ sơ bổ sung theo yêu cầu

Thủ tục làm thẻ Visa Vietcombank

Đối với cá nhân là người Việt Nam

  • Bản gốc của giấy đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho đối tượng khách hàng cá nhân kiêm hợp đồng.
  • Bản sao của giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đang còn thời hạn (cần mang theo bản chính để đối chiếu).
  • Giấy tờ chứng minh được năng lực tài chính có thể là bản sao kê lương, hợp đồng lao động, hợp đồng bảo hiểm,…
  • Các giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng Vietcombank trong từng thời kỳ.

Đối với cá nhân là người nước ngoài

  • Bản sao của các giấy tờ còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú hợp pháp tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên (phải mang theo bản chính để đối chiếu).
  • Bản sao của giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động đối với khách hàng đã được phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần (phải mang theo bản chính để đối chiếu).
  • Bản gốc của xác nhận của cơ quan công tác đối với trường hợp phát hành thẻ không có bảo đảm hoặc được bảo đảm một phần.

Có thể bạn quan tâm: Cách làm thẻ visa ACB đơn giản nhất

Hướng dẫn đăng ký mở thẻ VISA Vietcombank

Làm thẻ Visa tại chi nhánh/phòng giao dịch

Bước 1: Đến chi nhánh/phòng giao dịch Vietcombank gần nhất để đăng ký mở thẻ.

Bước 2: Điền đầy đủ thông tin vào biểu mẫu đăng ký được cấp bởi nhân viên hỗ trợ của ngân hàng Vietcombank.

Biểu mẫu đăng ký thẻ Visa Vietcombank
Biểu mẫu đăng ký thẻ Visa Vietcombank

Bước 3: Sau khi nộp hồ sơ đăng ký mở thẻ. Nhân viên ngân hàng sẽ thông báo thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày.

Bước 4: Sau khi nhận thẻ, các bạn đổi mã PIN và bắt đầu sử dụng.

Đăng ký làm thẻ VISA Vietcombank online

Để đăng ký mở thẻ Visa Vietcombank online khách hàng chỉ cần thực hiện theo một số bước cơ bản dưới đây:

  • Truy cập vào trang đăng ký mở thẻ Vietcombank Online.
  • Chọn Đăng ký mở thẻ.
  • Điền đầy đủ Thông tin cá nhân, chọn Khu vực bạn muốn giao dịch.
  • Tích vào ô đồng ý điều khoản và dịch vụ, nhập Mã xác nhận.
  • Nhấn Hoàn thành và gửi.

Hướng dẫn chi tiết:

Bước 1: Truy cập tại đây

Truy cập trang Vietcombank
Truy cập trang Vietcombank

Bước 2: Chọn Đăng ký mở thẻ.

Chọn Đăng ký mở thẻ.
Chọn Đăng ký mở thẻ.

Bước 3: Điền đầy đủ Thông tin các nhân bao gồm

  • Họ và tên
  • số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu
  • Khu vực bạn muốn giao dịch Tỉnh thành, Quận huyện.
Điền đầy đủ Thông tin
Điền đầy đủ Thông tin

Bước 4: Tick vào ô Tôi đồng ý rằng…, nhập Mã xác nhận. Sau đó nhấn Hoàn thành và gửi.

Hoàn thành và gửi
Hoàn thành và gửi

Vậy là bạn đã hoàn thành bước đăng ký thẻ VISA Vietcombank online. Thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày.

Hướng dẫn kích hoạt thẻ Visa Vietcombank

Kích hoạt thẻ VISA Vietcombank tại cây ATM

  • Bước 1: Đưa thẻ vào cây ATM
  • Bước 2: Chọn ngôn ngữ sử dụng.
  • Bước 3: Nhập mật khẩu được ngân hàng cấp ban đầu trong phong bì thẻ. Sau đó nhấn Enter.
  • Bước 4: Ấn đổi mã PIN. Nhập lại mã PIN cũ và sau đó nhận mã PIN mới gồm 6 chữ số do chính bạn đặt. Sau đó nhấn Enter.

Vậy là hoàn thích bước kích hoạt.

Kích hoạt thẻ VISA qua tổng đài Vietcombank

Để kích hoạt thẻ VISA bạn chỉ cần gọi điện đến số tổng đài Vietcombank theo số 1900 54 54 13 với cước phí gọi theo cước thuê bao nhà mạng hiện hành. Các bạn thực hiện các bước sau:

  • Bước 1: Nhấn Phím 0 để được gặp nhân viên tư vấn dịch vụ hỗ trợ khác.
  • Bước 2: Khi được nối máy trực tiếp với nhân viên tổng đài, bạn cung cấp Họ và tên, số điện thoại và CMND/Căn cước công dân để nhân viên xác minh thông tin đăng ký thẻ VISA trước đó.
  • Bước 3: Sau khi hoàn thành việc xác minh, nhân viên tổng đài sẽ tiến hành kích hoạt thẻ cho bạn.

Biểu phí sử dụng thẻ Visa ngân hàng Vietcombank

Khi làm thẻ Visa Vietcombank khách hàng phải chịu những mức phí sau đây (biểu phí có thể thay đổi):

STT Dịch vụ Mức phí
I THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA  
1 Phí phát hành thẻ lần đầu  
1.1 Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/thẻ
1.2 Thẻ Vietcombank – AEON Miễn phí
1.3 Thẻ Vietcombank – Coopmart Miễn phí
1.4 Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí
2 Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) 45.454 VNĐ/thẻ
3 Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)  
3.1 Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.2 Thẻ Vietcombank – AEON 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.3 Thẻ Vietcombank – Coopmart 45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.4 Thẻ liên kết sinh viên Miễn phí
4 Phí cấp lại PIN 9.090 VNĐ/lần/thẻ
5 Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ  
5.1 Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống 5.000 VNĐ/giao dịch
5.2 Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ 7.000 VNĐ/giao dịch
5.3 Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ)
6 Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB  
6.1 Rút tiền mặt 1.000 VNĐ/giao dịch
6.2 Chuyển khoản 3.000 VNĐ/giao dịch
7 Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB  
7.1 Rút tiền mặt  
7.1.1 Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 2.500 VNĐ/giao dịch
7.1.2 Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 3.000 VNĐ/giao dịch
7.2 Vấn tin tài khoản 500 VNĐ/giao dịch
7.3 In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản 500 VNĐ/giao dịch
7.4 Chuyển khoản 5.000 VNĐ/giao dịch
8 Phí đòi bồi hoàn 45.454 VNĐ/giao dịch
9 Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch  
9.1 Tại ĐVCNT của VCB 9.090 VNĐ/hóa đơn
9.2 Tại ĐVCNT không thuộc VCB 45.454 VNĐ/hóa đơn
II THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ
1 Phí phát hành thẻ  
1.1 Thẻ Vietcombank VISA Platinum  
1.1.1 Thẻ chính Miễn phí
1.1.2 Thẻ phụ Miễn phí
1.2 Thẻ Vietcombank Connect24 VISA  
1.2.1 Thẻ chính 45.454 VNĐ/thẻ
1.2.2 Thẻ phụ 45.454 VNĐ/thẻ
1.3 Thẻ Vietcombank Mastercard  
1.3.1 Thẻ chính 45.454 VNĐ/thẻ
1.3.2 Thẻ phụ 45.454 VNĐ/thẻ
1.4 Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express  
1.4.1 Thẻ chính Miễn phí
1.4.2 Thẻ phụ Miễn phí
1.5 Thẻ Vietcombank UnionPay  
1.5.1 Thẻ chính 45.454 VNĐ/thẻ
1.5.2 Thẻ phụ 45.454 VNĐ/thẻ
1.6 Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA(không có thẻ phụ) Miễn phí
1.7 Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA(không có thẻ phụ) Miễn phí
2 Phí duy trì tài khoản thẻ  
2.1 Thẻ Vietcombank VISA Platinum

27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng

Miễn phí thẻ phụ

2.2 Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA

4.545 VNĐ/thẻ/tháng

Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

2.3 Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay) 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
2.4 Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA

4.545 VNĐ/thẻ/tháng

Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

3 Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho cácsản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) 45.454 VNĐ/thẻ
4 Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)  
4.1 Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA Miễn phí
4.2 Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) 45.454 VNĐ/thẻ
5 Phí cấp lại PIN  
5.1 Thẻ Vietcombank VISA Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA Miễn phí
5.2 Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA) 9.090 VNĐ/lần/thẻ
6 Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc  
6.1 Thẻ Vietcombank VISA Platinum Miễn phí
6.2 Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express 45.454 VNĐ/thẻ/lần
6.3 Thẻ Vietcombank Connect 24 VISA/ Mastercard/UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA 181.818 VNĐ/thẻ/lần
7 Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ  
7.1 Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống 5.000 VNĐ/giao dịch
7.2 Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ 7.000 VNĐ/giao dịch
7.3 Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ)
8 Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB  
8.1 Thẻ Vietcombank VISA Platinum  
8.1.1 Rút tiền mặt Miễn phí
8.1.2 Chuyển khoản 3.000 VNĐ/giao dịch
8.2 Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA)  
8.2.1 Rút tiền mặt 1.000 VNĐ/giao dịch
8.2.2 Chuyển khoản 3.000 VNĐ/giao dịch
9 Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB  
9.1 RTM trong lãnh thổ Việt Nam 9.090 VNĐ/giao dịch
9.2 RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam 3,64% số tiền giao dịch
9.3 Vấn tin tài khoản 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay)
10 Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,27% giá trị giao dịch
11 Phí đòi bồi hoàn  
11.1 Thẻ Vietcombank VISA Platinum Miễn phí
11.2 Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) 72.727 VNĐ/giao dịch
12 Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch  
12.1 Thẻ Vietcombank VISA Platinum  
12.1.1 Tại ĐVCNT của VCB Miễn phí
12.1.2 Tại ĐVCNT không thuộc VCB Miễn phí
12.2 Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA)  
12.2.1 Tại ĐVCNT của VCB 18.181 VNĐ/hóa đơn
12.2.2 Tại ĐVCNT không thuộc VCB 72.727 VNĐ/hóa đơn
13 Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB 3,64% số tiền giao dịch
III THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
1 Phí thường niên (*)  
1.1 Thẻ Vietcombank VISA Signature 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)1
1.2 Thẻ Vietcombank VISA Platinum (VISA Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World(Mastercard World)  
1.2.1 Thẻ chính 800.000 VNĐ/thẻ/năm
1.2.2 Thẻ phụ 500.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3 Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum)  
1.3.1 Thẻ chính (không mua thẻ GFC) 800.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.2 Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) 500.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.3 Thẻ chính (mua thẻ GFC) 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.4 Thẻ phụ (mua thẻ GFC) 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm
1.4 Thẻ Vietcombank VISA, Mastercard, JCB, UnionPay  
1.4.1 Hạng vàng  
a Thẻ chính 200.000 VNĐ/thẻ/năm
b Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/năm
1.4.2 Hạng chuẩn  
a Thẻ chính 100.000 VNĐ/thẻ/năm

Kết luận

Trong bài viết này, chúng tôi đã hướng dẫn cách mở thẻ Visa Vietcombank đơn giản nhất. Hy vọng bài viết đã mang lại những thôn tin hữu ích cho khách hàng, mang lại một giải pháp tối ưu khi có nhu cầu sử dụng thẻ.

Thông tin được biên tập bởi:taichinh24h.com.vn

Theo dõi
Thông báo về
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tài Chính 24h cập nhật Giá vàng – Tỷ giá Ngoại tệ – Lãi suất – Cung cấp kiến thức về Tài chính, Forex, Chứng khoán. Với đội ngũ content có nhiều năm kinh nghiệm hy vọng sẽ mang lại cho bạn những bài viết chất lượng.

author nguyenbathanh 618859d3
Nguyễn Bá Thành
Chào mọi người, mình là Thành. Với 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực ngân hàng và kiến thức về Tài chính, Crypto, Forex và Chứng khoán. Hy vọng sẽ mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.
Chuyển đổi ngoại tệ
Ngoại tệ cần quy đổi
5/5 - (1 bình chọn)

Về chúng tôi

taichinh24h

Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.

Giá Vàng

Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC

Liên hệ

  • Email: taichinh24h.com.vn@gmail.com
  • Website: https://taichinh24h.com.vn
    0
    Chúng tôi muốn được nghe bình luận góp ý của bạnx