Lưu trữ: Giá Ngoại tệ

Tỷ giá twd

Tỷ Giá Đài Tệ Hôm Nay – Tiền Đài Loan – Tỷ Giá TWD Mới Nhất

Giới thiệu tiền Đài Loan (Đài Tệ)

Đài Tệ (KH: TWD hoặc NT$, NTD và NT) là đồng tiền chính thức của Đài Loan. Hiện nay trên thị trường Đài Loan vẫn đang lưu hành hai loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy.

  • Tiền giấy gồm các mệnh giá như: 100 yuan, 500 yuan, 1000 yuan và 2000 yuan.
  • Tiền xu gồm các mệnh giá: 1, 5, 10, 20, 50 yuan và 5 jiao.

1 Đài tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá Đài Tệ mới nhất:

1 TWD = 819,79 VNĐ

Tương tự:

  • 5 TWD = 4.098,96 VND
  • 10 TWD = 8.197,93 VND
  • 50 TWD = 40.989,64 VND
  • 100 TWD = 81.979,27 VND
  • 1.000 TWD = 819.792,71 VND

Đổi Đài Tệ ở đâu uy tín?

Tại TP.Hà Nội

  • Các ngân hàng: BIDV, Vietcombank, TPBank…
  • Phố Hà Trung, một cửa hàng trên phố Lương Ngọc Quyến
  • Các tiệm vàng đang hoạt động trên địa bàn thành phố

Tại TP.HCM

  • Các tiệm vàng ở Lê Thánh Tôn (quận 1), Lê Văn Sỹ (quận 3),…
  • Các ngân hàng

Khu vực biên giới và tỉnh thành

  • Đổi tại các chi nhánh ngân hàng
  • Cửa khẩu
  • Các sân bay, hoặc tại các điểm giao dịch

Kết luận

Nội dung bài viết đã giới thiệu đồng tiền chính thức của Đài Loan cũng như tỷ giá Đài Tệ mới nhất hôm nay. Hy vọng bạn đã nắm rõ được 1 đài tệ bằng nhiêu tiền Việt Nam qua bài viết này.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

Đồng nhân dân Tệ

Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất

Tìm hiểu đồng Nhân dân tệ (CNY)

RMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥
Đồng nhân dân Tệ
Đồng nhân dân Tệ

Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá:

  • Tiền xu: 1, 2 , 5 Hào và 1 Tệ.
  • Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ.

Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu.

1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?

Theo tỷ giá tệ hôm nay, ta có thể quy đổi Nhân Dân Tệ (CNY) ra VND như sau:

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.516,96 VND

Tương tự:

  • 10 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.169,59 VND
  • 100 Nhân Dân Tệ (CNY) = 351.695,94 VND
  • 1.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.516.959,41 VND
  • 10.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.169.594,12 VND
  • 1 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.516.959.412,00 VND
  • 10 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.169.594.120,00 VND

Tầm quan trọng của việc theo dõi tỷ giá Nhân dân Tệ

Trong kinh doanh

Hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc là rất đa dạng và phong phú. Chính vì vậy, việc nắm được thay đổi tỷ giá hàng ngày của Việt Nam Đồng và Nhân Dân Tệ là hết sức quan trọng trong kinh doanh, trao đổi hàng hoá.

Trong du lịch

Khi du lịch Trung Quốc, gần như đều không chấp nhận thanh toán bằng tiền Việt. Hầu hết tất cả các nhà hàng, khu mua sắm nhỏ tại Trung Quốc thường chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, rất ít nơi nhận thanh toán bằng thẻ.

Vì vậy, khi đi ăn uống, mua sắm bạn nên mang theo một số tiền mặt nhất định để thanh toán. Chỉ một số trung tâm thương mại lớn và nổi tiếng ở Trung Quốc mới chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa, Mastercard,…

Đổi Nhân Dân Tệ ở đâu uy tín?

Khu vực Hà Nội

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
  • Một số tiệm vàng hoạt động trên địa Cbàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT

Khu vực TP. Hồ Chí Minh

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn (Quận 1); đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),…

Khu vực biên giới và các tỉnh thành

  • Các chi nhánh ngân hàng
  • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu

Cách phân biệt đồng Nhân Dân Tệ thật hay giả

Để đảm bảo đổi tiền đúng giá trị, không bị kẻ gian lợi dụng, các bạn cần tham khảo những lưu ý phân biệt tiền Nhân Dân Tệ thật, giả như sau:

  • Khi đổi tiền Nhân Dân Tệ, các bạn cần yêu cầu người bán đưa tiền mới bởi những đồng tiền cũ sẽ rất khó phân biệt thật hay giả.
  • Nhìn kỹ tờ tiền trước ánh sáng, nếu các đường nét rõ ràng, sắc nét, thanh mảnh thì đó là tiền thật.
  • Tiền thật bị ẩm ướt nhưng những đường nét và hình ảnh trên tờ tiền vẫn không bị mờ. Tiền giả gặp nước sẽ nhạt nhòa, không rõ ràng.
  • Trên hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông sẽ có một đường viền khi sờ vào sẽ có độ nhám nhất định, còn tiền giả sẽ trơn và không có độ nhám.
  • Chất liệu in tiền Nhân Dân Tệ giả chắc chắn sẽ kém và dễ bị giãn, bong mực, tiền thật sẽ cho cảm giác dai, chắc chắn và mực in bền màu.

Kết luận

Nội dung bài viết đã cung cấp các thông tin đầy đủ nhất về đồng Nhân dân tệ cũng như tỷ giá Tệ hôm nay. Hy vọng qua bài viết này bạn đã nắm rõ 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và nơi đổi nhân dân Tệ uy tín.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

Tỷ giá gbp

Tỷ Giá Bảng Anh Hôm Nay – Tỷ Giá GBP Cập Nhật Mới Nhất

Giới thiệu Bảng Anh

Bảng Anh tức Anh kim là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.

  • Ký hiệu tiền tệ: £
  • Mã ISO: GBP
Tỷ giá gbp
Bảng Anh

Hiện nay, Đồng bảng Anh đứng thứ tư về khối lượng giao dịch ngoại tệ toàn cầu sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro và đồng Yên Nhật.

Các mệnh giá tiền Bảng Anh

Hiện nay, tiền Anh được sử dụng dưới hai hình thức tiền giấy và tiền xu.

Tiền xu

Tiền kim loại do Xưởng đúc tiền Hoàng gia (Royal Mint) phát hành, bao gồm các mệnh giá: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng, và 2 bảng. Có cả đồng 5 bảng, nhưng ít được sử dụng.

  • Trên đồng 1 xu có hình một cổng thành.
  • Trên đồng 2 xu có hình biểu tượng của Huân tước xứ Wales.
  • Trên đồng 5 xu có hình hoa Thistle, quốc hoa của xứ Scotland.
  • Trên đồng 10 xu có hình một con sư tử, tượng trưng cho xứ England.
  • Đồng 20 xu có hình Tudor Rose.
  • Đồng 50 xu có hình Britannia, nữ thần tượng trưng cho đại đế quốc Anh và hình một con sư tử.
  • Đồng 1 bảng có biểu tượng của cây thánh giá Celtic xứ Northern Ireland.
  • Đồng 2 bảng có in câu nói của Isaac Newton “Standing on the Shoulders of Giants” (đứng trên vai những người khổng lồ).

Tiền giấy

Tiền giấy do Ngân hàng Anh và các ngân hàng ở Scotland, Bắc Ireland phát hành, bao gồm các loại mệnh giá: 5 bảng, 10 bảng, 20 bảng và 50 bảng. Việc phát hành tiền giấy của các ngân hàng ở Scotland và Bắc Ireland tuân thủ nghiêm ngặt yêu cầu phải đặt thế chấp tại Ngân hàng Anh cho toàn bộ lượng tiền giấy đưa vào lưu thông.

Loạt tiền giấy hiện đang sử dụng gọi là loạt E phát hành từ tháng 7 năm 2005. Mặt sau có in hình một số nhân vật lịch sử:

  • Trên tờ 5 bảng có in hình Elizabeth Fry, một nhà hoạt động xã hội đã có công cải cách chế độ giam tù.
  • Trên tờ 10 bảng có in hình Charles Darwin, nhà khoa học tự nhiên, người đề xuất Thuyết Tiến hóa.
  • Tờ 20 bảng có hình Edward Elgar, một nhà văn.
  • Tờ 50 bảng có hình John Houblon, người sáng lập Ngân hàng Anh và là thống đốc đầu tiên.
  • Có cả tiền giấy mệnh giá 100 bảng, nhưng không lưu thông trên thị trường. Tiền giấy mệnh giá 1 bảng được dùng ở quần đảo Channels và Scotland.

Quy đổi Bảng Anh sang tiền Việt

Theo tỷ giá Bảng Anh mới nhất hôm nay, ta có thể quy đổi GBP sang VND như sau:

1 Bảng Anh (GBP) = 31.138,59 VND = 1,37 USD

Tương tự:

  • 10 Bảng Anh (GBP) = 311.385,90 VND = 13,66 USD
  • 100 Bảng Anh (GBP) = 3.113.859,00 VND = 136,60 USD
  • 1000 Bảng Anh (GBP) = 31.133.803,70 VND = 1.366,00 USD
  • 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.113.391.765,00 VND = 136.600,50 USD
  • 500.000 Bảng Anh (GBP) = 15.566.958.825,00 VND = 683.013,00 USD
  • 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 31.134.396.290,00 VND = 1.366.026,00 USD

Kết luận

Nội dung bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin đầy đủ về Bảng Anh cũng như tỷ giá Bảng Anh mới nhất, cách quy đổi Bảng Anh sang VND. Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

tỷ giá sgd

Tỷ Giá Đô Singapore Hôm Nay – Tỷ Giá SGD Cập Nhật Mới Nhất

Giới thiệu về đơn vị tiền tệ Singapore

  • Ký hiệu: $
  • Mã: SGD
tỷ giá sgd
Tiền Đô Singapore

SGD (hay còn được gọi là Đô Sing) là đơn vị tiền tệ chính thức của Singapore và hiện đang thông hành hai loại tiền: Tiền giấy và tiền xu.

  • Tiền giấy gồm các mệnh giá là: $2, $5, $10, $20, $50, $100, $1000.
  • Tiền xu Singapore bao gồm các mệnh giá: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent

1 đô la Singapore bằng 100 cent.

1 đô la Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo bảng tỷ giá đô Singapore cập nhật mới nhất hôm nay tại các ngân hàng, ta có tỷ giá như sau:

1 SGD = 16.825,36 VND

Tương tự:

  • 5 Đôla Singapore (SGD) = 84.126,80 VND
  • 10 Đôla Singapore (SGD) = 168.253,59 VND
  • 100 Đôla Singapore (SGD) = 1.682.535,91 VND
  • 1000 Đôla Singapore (SGD) = 16.825.359,13 VND

Đổi tiền đô la Singapore ở đâu uy tín?

Hầu như các ngân hàng tại Việt Nam đều có thể đổi tiền Đô La Singapore vì đây là đồng tiền khá phổ biến trên thế giới. Khách hàng có thể tham khảo bảng tỷ giá Đô Sing ở trên để lựa chọn ngân hàng có mức tỷ giá tốt nhất.

Ngoài ra một số tổ chức như các cửa hàng vàng, bạc hay các đơn vị tài chính bạc vẫn chấp nhận đổi tiền đô la Singapore (SGD) nhưng các đơn vị này nếu không tìm hiểu kỹ độ rủi ro rất là cao vì thế nên tìm hiểu kỹ trước khi lựa chọn đơn vị vay.

Kết luận

Nội dung bài viết đã cung caapsa những thông tin đầy đủ về đơn vị tiền tệ của Singapore – SGD cũng như cập nhật tỷ giá Đô Singapore mới nhất hiện nay tại các ngân hàng. Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

tỷ giá krw

Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất

Giới thiệu đơn vị tiền tệ Hàn Quốc

Đồng Won (KRW, kí hiệu: ₩) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc, bao gồm 2 loại tiền giấy và tiền xu.

  • Tiền giấy bao gồm: tờ 1000 won, tờ 5000 won, tờ 10.000 won và tờ 50.000 won.
  • Tiền xu bao gồm: đồng 1 won, đồng 5 won, đồng 10 won, đồng 50 won, đồng 100 won và đồng 500 won
tỷ giá krw
Tiền Won Hàn Quốc

Các mệnh giá tiền Hàn Quốc

Mệnh giá các đồng tiền Won Hàn Quốc lưu thông dạng đồng xu:

  • 1 Won: là loại tiền xu bằng nhôm, màu trằng.
  • 5 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: loại tiền xu bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
  • 50 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trằng.
  • 100 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 500 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.

Mệnh giá các đồng tiền Won Hàn Quốc tiền tệ lưu thông dạng tiền giấy:

  • 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
  • 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng.
  • 10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây.
  • 50000 Won: tiền giấy, màu cam

1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?

Cập nhật tỷ giá Won Hàn Quốc mới nhất:

  • 1 Won = 19,27 VND
  • 10 Won = 192,71 VND

Tương tự:

  • 1000 Won Hàn Quốc (KRB) = 19.271,21 VND
  • 5000 Won Hàn Quốc (KRB) = 96.356,06 VND
  • 100.000 Won Hàn Quốc (KRB) = 1.927.121,14 VND
  • 1 Triệu Won Hàn Quốc (KRB) = 19.271.211,38 VND

Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt Nam ở đâu?

Tại Việt Nam khách hàng có thể đổi tại:

  • Đổi tiền tại ngân hàng
  • Đổi tại sân bay
  • Đổi tại các forum, diễn đàn du lịch
  • Đổi tiền tại các tiệm vàng

Tại Hàn Quốc có thể đổi tại các ngân hàng địa phương. Hoặc tại các quầy đổi ngoại tệ tại các sân bay quốc tế.

Kết luận

Hy vọng nội dung bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về đồng Won (KRW) Hàn Quốc cũng như cập nhật được tỷ giá Won chính xác nhất. Chúc may mắn!

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

Tỷ giá euro

Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất

Giới thiệu tiền Euro

  • ký hiệu: €
  • mã ISO: EUR

Euro (còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu. Euro là đồng tiền khá phổ biến và có giá trị mạnh tương đương với Dollar Mỹ (USD), đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc (CNY).

Tỷ giá euro
Tiền Euro

Hiện nay Euro là tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) cùng 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh Châu Âu.

Các mệnh giá tiền Euro

Tiền Euro (€) đang được lưu hành dưới 2 dạng tiền xu và tiền giấy:

  • Đồng tiền kim loại Euro có các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.
  • Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá 1 màu khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?

Cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay:

1 Euro (1€) = 26.706,66 VND

Tương tự:

  • 5 Euro (5€) = 133.533,31 VND
  • 10 Euro (10€) = 267.066,62 VND
  • 20 Euro (20€) = 534.133,24 VND
  • 100 Euro (100€) = 2.670.666,21 VND
  • 200 Euro (200€) = 5.341.332,42 VND
  • 300 Euro (300€) = 8.011.998,64 VND
  • 500 Euro (500€) = 13.353.331,06 VND
  • 1000 Euro (1000€) = 26.706.662,12 VND
  • 1600 Euro (1600€) = 42.730.659,39 VND
  • 1 triệu Euro (1.000.000€) = 26.706.662.120,00 VND
  • 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.670.666.212.000,00 VND
  • 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 26.706.662.120.000,00 VND

Những yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO/VND

Một số yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá Euro/VND:

  • Kỳ vọng của người dân: Kỳ vọng của người dân ảnh hưởng không hề nhỏ. Càng kỳ vọng lớn về giá đồng EURO tăng, người dân sẽ có nhu cầu mua tiền EURO nhiều. Nhu cầu tăng sẽ làm giá đồng EURO tăng và ngược lại.
  • Chênh lệch lạm phát: Tỷ giá hối đoái dựa trên lý thuyết cân bằng sức mua. Do đó, khi có sự chênh lệch lạm phát ở nước ta và các nước trong khối Liên minh châu Âu thì tức là mức giá cả sẽ thay đổi. Vì vậy, tỷ giá sẽ biến động theo.
  • Các chính sách can thiệp từ nhà nước: Sự điều chỉnh tỷ giá do ngân hàng trung ương Nhà nước ban hành và chi phối. Vì vậy, sự quy đổi này cũng sẽ phụ thuộc vào những chính sách can thiệp từ nhà nước quy định.
  • Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế: Sự phát triển hay suy thoái của bất cứ nền kinh tế Việt Nam hay một trong các nước thuộc Liên minh châu Âu cũng ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái EURO/VND.
  • Chênh lệch tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu: Tỷ lệ xuất xuất khẩu/nhập khẩu tăng cho thấy doanh thu từ hoạt động xuất khẩu sẽ tăng lên và sẽ tác động tăng giá đồng nội tệ. Ngược lại khi tỷ lệ xuất khẩu/nhập khẩu giảm xuống thì giá của đồng nội tệ sẽ thường có xu hướng giảm.
  • Nợ công: Chỉ số xếp hạng nợ công có ảnh hưởng rất lớn tới tỷ giá hối đoái. Khi một quốc gia có nợ công quá lớn thì thường dẫn tới lạm phát và trở lên kém hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư nước ngoài. Khi đó nhà đầu tư sẽ không muốn mua chứng khoán có mệnh giá bằng đồng tiền đó nữa, giá trị đồng nội tệ sẽ giảm.

Đổi Euro sang Tiền Việt ở đâu uy tín?

Khách hàng có thể đổi tiền Euro sang VND nhanh chóng tại Ngân hàng, sân bay hoặc các đơn vị được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Trong đó hình thức đổi tại ngân hàng là hợp pháp và được khuyên nên đổi tại đây.

Ngoài ra bạn có thể đổi tiền EURO tại các tiệm vàng. Tuy nhiên, khi lựa chọn nơi đổi tiền EURO, bạn cần tới những địa chỉ có được giấy cấp phép thu đổi ngoại tệ để tránh nguy cơ thiệt hại tài chính.

Lưu ý khi đổi tiền EURO sang tiền Việt

Khi đổi tiền Euro sang tiền Việt cần lưu ý một số điểm dưới đây:

  • Tỷ giá mua vào: là số tiền Việt (VND) bạn bỏ ra để mua vào 1 Euro EUR
  • Tỷ giá bán ra: là số tiền Việt (VND) bạn thu được khi bán 1 Euro.
  • Tỷ giá thường xuyên thay đổi: tỷ giá này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại.

Kết luận

Nội dung bài viết này chúng tôi đã cập nhật tỷ giá Euro mới nhất hôm nay. Cũng như cách quy đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND), tỷ giá Euro chợ đen như thế nào? Hy vọng đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

tỷ giá jpy

Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất

Tìm hiểu về Đồng Yên Nhật (JPY)

Yên Nhật (JPY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản có:

  • Ký hiệu tiền tệ ¥
  • Viết tắt JPY
tỷ giá jpy
Tiền Yên Nhật

Đồng Yên Nhật (JPY) được lưu thông dưới hai hình thức: tiền xu và tiền giấy.

  • Tiền xu bao gồm các mệnh giá: Đồng 1 Yên, đồng 5 Yên, đồng 10 Yên, đồng 50 Yên, đồng 100 Yên và đồng 500 Yên.
  • Tiền giấy bao gồm các mệnh giá: Tờ 1000 Yên, tờ 2000 Yên, tờ 5000 Yên và tờ 10.000 Yên.

Yên Nhật được phát hành bởi ngân hàng nhà nước Nhật Bản và trên bề mặt được in hình các vĩ nhân nổi tiếng của đất nước mặt trời mọc.

Giá 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tỷ giá JPY như sau:

1 Yên Nhật = 207,97 VND

Để giúp các bạn dễ dàng trong việc chuyển đổi giữa đồng tiền yên Nhật và tiền Việt Nam. Chúng tôi sẽ thống kê một số loại tiền Yên sang tiền Việt

Yên Nhật (JPY) Việt Nam Đồng (VND)
¥ 1 206,86 VND 
¥ 5 1.034,30 VND
¥ 10 2.068,60 VND
¥ 50 10.343 VND
¥ 100 20.686 VND
¥ 500 103.430 VND
¥ 1.000 206.860 VND
¥ 2.000 413.720 VND
¥ 5.000 1.034.300 VND
¥ 10.000 2.068.600 VND

Các mệnh giá tiền Yên Nhật (JPY)

Tiền kim loại của Nhật Bản (Tiền Xu)

Đối với tiền Xu , Thì loại tiền này thường được làm bằng kim loại như : Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken… Thường có các mệnh giá là 1 Yên , 5 Yên ,10 Yên, 50 Yên, 100 Yên, 500 Yên

  • Đồng 1 Yên: Đây là Đồng tiền mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Nhật Bản , nó được làm bằng nhôm, Rất phù hợp sử dụng cho các bà mẹ khi đi chợ hoặc đi Siêu thị để dễ dàng trả những món đồ rẻ tiền bằng đồng tiền này
  • Đồng 5 Yên: Đồng 5 Yên này là đồng tiền mà người dân Nhật Bản quan niệm là rất may mắn , nó được làm bằng Đồng thau , to hơn và nặng hơn đồng 1 Yên
  • Đồng 10 Yên: Đồng tiền này được làm bằng đồng đỏ
  • Đồng 50 Yên: Đồng tiền này được làm từ nguyên liệu chính là Đồng trắng, Nguyên liệu này giúp cho đồng tiền không bị hoen ghỉ và sẽ sử dụng được trong thời gian dài. Người Nhật Bản cũng quan niệm đồng 50 yên cũng là đồng tiền may mắn đối với họ
  • Đồng 100 Yên: Đồng tiền này được làm từ nguyên liệu chính là đồng trắng, và được chính thức lưu hành vào năm 2006
  • Đồng 500 Yên: Nguyên liệu chính để làm ra đồng xu này chính là Niken, Đây là đồng tiền xu có mệnh giá lớn và trọng lượng cũng như là kích cỡ cũng lớn nhất so với 5 loại đồng xu còn lại

Tiền Giấy của Nhật Bản

Là đồng tiền được xuất bản bởi ngân hàng Nhà nước Nhật Bản với các mệnh giá: 100 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10.000 Yên. Trên tờ tiền sẽ được in các vĩ nhân theo mức độ cống hiện khác nhau.

So với những đồng tiền còn lại, tờ 2000 Yên ít được sử dụng hơn. Nó thường được dùng trong các máy bán hàng tự động, tàu điện ngầm.

Đổi tiền Nhật sang Việt, tiền Việt sang tiền Nhật ở đâu?

Bạn có thể đổi tiền Nhật sang tiền Việt hoặc ngược lại tại ngân hàng nào chứng minh được bằng một trong các loại giấy tờ dưới đây:

  • Vé máy bay.
  • Hợp đồng lao động.
  • Giấy báo nhập học ( học sinh, sinh viên).

Nếu như muốn đúng thủ tục các bạn có thể ra ngân hàng để đổi tiền, hơi phức tạp một chút. Còn nếu như muốn nhanh chóng bạn có thể ra tiệm vàng lớn, những nơi có khả năng đổi tiền uy tín và đảm bảo.

Kết luận

Nếu bạn đang thắc mắc “1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?” thì nội dung bài viết này đã cho bạn câu trả lời. Chúc may mắn!

Thông tin được biên tập bởi: Taichinh24h.com.vn


Về chúng tôi

taichinh24h

Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.

Giá Vàng

Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC

Liên hệ

  • Email: taichinh24h.com.vn@gmail.com
  • Website: https://taichinh24h.com.vn