Lưu trữ: Giá Ngoại tệ

tỷ giá cad

Tỷ Giá Đô Canada (CAD) Hôm Nay – Tỷ Giá CAD Cập Nhật Mới Nhất

Giới thiệu Đồng Đô La Canada

  • Mã: CAD
  • Ký hiệu tiền tệ: $, Can$ hoặc $C

Đồng đô la Canada hay còn gọi là Dollar Canada và được xếp là loại tiền tệ được trao đổi thứ 7 trên thế giới.

tỷ giá cad
Giới thiệu Đồng Đô La Canada

Các mệnh giá tiền Canada bao gồm tiền Xu và tiền giấy:

  • Tiền xu Canada (tiền kim loại) được phát hành từ năm 1815 có 2 mệnh giá là $5 và $10 cho đến nay mệnh giá đã thanh đổi là: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 50 cent, 25 cent, $1 và $2. Mệnh giá tiền xu rất nhỏ chỉ sử dụng cho các giao dịch nhỏ.
  • Tiền giấy Canada được phát hành lần đầu vào giữa năm 1813 và 1815 tại Canada và có mệnh giá giao động từ $1 đến $400. Trải qua nhiều biến động thì ngày nay, tiền giấy Canada được sử dụng với mệnh giá $5, $10, $20, $50, $100.

1 đô la Canada bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Cập nhật tỷ giá đô Canada mới nhất:

1 CAD = 17.952,38 VND

 

Tương tự, chúng ta có thể quy được các mức Đô Canada khác sang tiền Việt:

  • 100 CAD = 1.795.237,52 VND
  • 1.000 CAD = 17.952.375,23 VND
  • 100.000 CAD = 1.795.237.523,00 VND
  • 1 Triệu CAD = 17.952.375.230,00 VND

Đổi tiền đô la Canada ở đâu uy tín có lợi nhất?

Các địa điểm uy tín hỗ trợ đổi tiền tốt nhất uy tín nhất vẫn là ngân hàng. Khách hàng có thể yên tâm vì tỷ giá tại ngân hàng luôn tốt nhất, an toàn nhất. Bạn có thể tham khảo một số đơn vị sau: Vietcombank, VIB hay Techcombank tại TP Hồ Chí Minh và Maritimebank, Viettinbank, Vietcombank tại Hà Nội.

Ngoài ra có thể tham khảo một số địa chỉ khác như các đơn vị tài chính hoặc tiệm vàng để thực hiện chuyển đổi ngoại tệ.

Cách nhận biết đô la Canada

Tiền xu Canada

Đồng xu 1 cent (penny) (đã ngừng sử dụng): Chất liệu thép – nikel đồng đỏ, độ dày 1.45 mm, đường kính 19.05 mm và nặng 2.35 gram. Mặt sau có hình lá phong là biểu tượng của đất nước Canada.

1 cent
1 cent

Đồng 5 cent (nikel): Làm bằng nikel, độ dày 1,76 mm, đường kính 21,2 mm và nặng 3.95 gram. Mặt sau là hình chú Hải Ly (cũng là một biểu tượng rất nổi tiếng của Canada). Chất liệu của các đồng xu từ 5 cent đến 50 cent đều là thép đồng đỏ có một lớp mạ nikel bên ngoài.

5 cent
5 cent

Đồng 10 cent (dime): Dù giá trị gấp đôi đồng 5 cent nhưng đồng 10 cent lại là đồng xu bé nhất: Độ dày 1.22 mm, đường kính 18.03 mm và nặng 1.75 gram. Mặt sau là chiếc thuyền buồm Bluenose – loại thuyền chuyên dùng để đua và đánh cá của người dân Nova Scotia (một tỉnh duyên hải của Canada)

10 cent
10 cent

Đồng 25 cent (quarter): Đường kính 23.88 mm, dày 1.58 mm, khối lượng 4.4 gram. Mặt sau là hình con tuần lộc.

25 cent
25 cent

Đồng 50 cent (half dollar): Đồng xu có đường kính 27.13 mm, dày 1.95 mm và nặng 6.9 gram. Mặt sau in hình quốc huy của Canada. Trên thực tế, đến chính người dân Canada cũng rất hiếm khi được nhìn thấy đồng xu này.

50 cent
50 cent

Đồng xu 1 Dollar Canada (loonie): Vòng ngoài hình tròn, vòng trong hình thập nhất giác (11 cạnh). Được làm từ hợp kim nikel – đồng mạ. Kích thước nhỏ hơn đồng 50 cent với đường kính 26.5 mm, dày 1.75 gram, nặng 7 gram. Mặt sau là loài chim lặn Gavia, tên tiếng anh là loon, chính vì vậy đồng 1 dollar còn có tên là loonie.

1 Dollar
1 Dollar

Đồng xu 2 đô la Canada (toonie): được lưu hành thay thế tờ tiền giấy 2 CAD từ năm 1966. Chất liệu Bi-metal với vòng ngoài Nikel, vòng trong là hợp kim đồng-nhôm-nikel. Mặt sau là hình gấu trắng Bắc cực. Đường kính 28 mm, dày 1,8 mm và nặng 7.3 gram.

2 đô la
2 đô la

Tiền giấy Canada

$5 CAD: có màu xanh, có chân dung của prime minister Wilfrid Laurier (1841 – 1919), người Pháp – Canada đầu tiên lãnh đạo Canada. Mặt sau có hình những cánh tay robot được thiết kế ở Canada và được dùng trong các nhiệm vụ của NASA trong giai đoạn giữa năm 1981 và 2011.

$5
$5

$10 CAD: màu tím, có chân dung của John A.Macdonald (1815 – 1891), thủ tường đầu tiên của Canada và là nhà sáng lập nên đất nước này. Mặt sau là hình ảnh của The Canadian, dịch vụ tàu hỏa chạy từ Vancouver đến Toronto, được vận hàng bởi VIA Rail con đường sắt liên bang.

$10
$10

$20 CAD: màu xanh lá, có bức chân dung của Nữ hoàng Queen Elizabeth đệ nhị (b. 1926). Mặt sau là hình ảnh Canadian National Vimy Memorial, một khu tưởng niệm tại Pháp tôn vinh 3,000 lính Canada đã chết trong trận chiến Vimy Ridge (1917), một chiến thắng quan trọng trong chiến tranh thế giới thứ 1 (1914 – 1918)

$20
$20

$50 CAD: Màu đỏ, có chân dung của Thủ tường William Lyon Mackenzie King (1874 – 1950), người đã dẫn dắt Canada qua giai đoạn khó khăn của Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939 – 1945). Mặt sau là hình ảnh CCGS Amundsen, là con tàu giúp Canadian Coast Guard khám phá và nghiên cứu khu vực Cực Bắc của Canada.

$50
$50

$100 CAD: Có màu cam nâu, có khuôn mặt của Robert Borden (1854 – 1937), thủ tướng của Canada trong giai đoạn Chiến tranh thế giới thứ 1 (1914 – 1918). Bức sau mô tả nhà khoa học Frederick Banting (1891 – 1941) và quá trình khám phá ra insulin.

$100
$100

Kết luận

Nội dung bài viết đã giúp bạn nắm bắt các thông tin về đồng tiền Canada cũng như cập nhật tỷ giá Đô Canada mới nhất hôm nay. Chúc các bạn may mắn!

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

Tỷ giá AUD

Tỷ Giá Đô Úc (AUD) mới nhất – Giá đô úc chợ đen hôm nay

Giới thiệu về đơn vị tiền tệ Úc

Đô la Úc là tiền tệ chính thức của Australia được giới thiệu vào ngày 14/02/1966. Ở ngoài lãnh thổ Úc, nó thường được nhận dạng bằng ký hiệu đô la ($), A$, đôi khi là AU$ nhằm phân biệt với những nước khác sử dụng đồng đô la.

  • Ký hiệu: $, A$, đôi khi là AU$
  • Mã: AUD
Tỷ giá AUD
Tiền Úc

Hiện nay tiền Đô Úc được phát hành và lưu thông dưới 2 dạng tiền xu và tiền giấy, bao gồm:

  • Tiền xu: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 AUD, 2 AUD (1 AUD = 100 cent)
  • Tiền giấy: 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD.

Vì sao Đô Úc lại phổ biến?

Để trả lời câu hỏi này chúng ta củng điểm qua lịch sử phát triển của đồng Đô Úc:

  • Vào ngày 14/2/1966, Ngân hàng Dự trữ Úc đã phát hành đồng tiền giấy đô la Úc đầu tiên.
  • Vào năm 1967, Úc thử nghiệm công nghệ in tiền Polymer thay cho tiền giấy, đồng 5$ không còn được phát hành.
  • Năm 1992, tiền polymer được chính thức phát hành và sử dụng rộng rãi trên cả nước, đây là phát súng tiên phong đầu tiên thúc đẩy sự đổi mới về chất liệu đồng tiền từ giấy sang polymer của 18 nước hơn một thập kỷ sau đó.
  • Ngày nay, theo thống kê có 23 quốc gia đã sử dụng công nghệ in tiền polymer hiện đại. Tuy nhiên, sử dụng trọn bộ tiền polymer chỉ có Úc và New Zealand, Việt Nam là nước dùng phổ biến với các tờ tiền mệnh giá từ 10.000 VND trở lên đều được in polymer.

1 Đô Úc (AUD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tỷ giá AUD như sau:

1 AUD = 16.514,71 VND

Dựa vào bảng quy đổi Đô Úc sang VND, bạn có thể dễ dàng tính được 5 AUD, 10 AUD, 50 AUD, 100 AUD, 1000 AUD … bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND) như sau:

  • 5 AUD = 82.573,53 VNĐ
  • 10 AUD = 165.147,05 VNĐ
  • 100 AUD = 1.651.470,51 VNĐ
  • 1000 AUD = 16.514.705,09 VNĐ
  • 1 triệu AUD = 16.514.705.090,00 VNĐ

Đổi tiền đô Úc ở đâu uy tín giá tốt nhất?

Đổi đô la Úc tại Việt Nam

Bạn nên tìm hiểu để đổi tiền ở các ngân hàng sẽ đảm bảo uy tín hơn rất nhiều. Bạn hãy theo dõi bảng trên để so sánh tỷ giá AUD mua vào bán ra của các ngân hàng để lựa chọn được ngân hàng có giá tốt nhất.

Đổi tiền tại Úc

Bạn sẽ không phải quá lo lắng bởi dịch vụ đổi tiền ở Úc luôn có sẵn tại các ngân hàng, khách sạn hay sân bay quốc tế để phục vụ cho khách du lịch. Bên cạnh đó, các loại hình tự động như máy ATM hay các điểm bán hàng trả tiền tự động cũng rất phổ biến tại Úc. Tuy nhiên, mỗi lần giao dịch bạn sẽ phải trả một khoản phí nhất định.

Các ngân hàng lớn tại Úc mà bạn có thể đến đổi tiền là: Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac…

Kết luận

Nội dung bài viết này taichinh24h đã cung cấp đầy đủ các thông tin về đơn vị tiền tệ của Úc cũng như giúp các bạn giải đáp câu hỏi 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng đây là một bài viết hữu ích.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

tỷ giá rub

Tỷ Giá Rúp Nga (RUB) Hôm Nay – Tỷ Giá RUB Cập Nhật Mới Nhất

Giới thiệu đơn vị tiền tệ Rúp Nga (RUB)

Đồng rúp Nga hay đơn giản là rúp (tiếng Nga: рубль rublʹ, số nhiều рубли́ rubli; tiếng Anh: ruble hay rouble), ký hiệu ₽, là tiền tệ của Liên bang Nga và bốn nước cộng hòa tự trị: Abkhazia, Nam Ossetia, DPR và LPR. Trước đây, đồng rúp cũng là tiền tệ của Liên Xô và Đế quốc Nga trước khi các quốc gia này tan rã.

Đồng rúp được chia thành 100 kopek, tiếng Nga: копе́йка, số nhiều: копе́йки hay копеек. Mã ISO 4217 là RUB; mã trước đây là RUR, nói về đồng rúp Nga trước thời điểm đặt tên năm 1998 (1 RUB = 1000 RUR).

Nguồn – Wikipedia

Hiện nay Rúp Nga được sử dụng dưới hai hình thức:

  • Tiền xu Nga có 8 mệnh giá bao gồm: 1k, 5k, 10k, 50k, ₽1, ₽2, ₽5 và ₽10.
  • Tiền giấy Nga cũng có 8 mệnh giá bao gồm: ₽5, ₽10, ₽50, ₽100, ₽500, ₽1000, ₽2000 và ₽5000.

1 Rúp Nga bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?

Theo tỷ giá Rúp Nga mới nhất:

1 RUB = 312,48 VND

Ta có thể quy đổi:

  • 10 RUB = 3.124,78 VND
  • 1.000 RUB = 312.477,63 VND
  • 5.000 RUB = 1.562.388,17 VND
  • 10.000 RUB = 3.124.776,34 VND
  • 1 Triệu RUB = 312.477.634,50 VND

Đổi tiền RUP ở đâu uy tín?

Trên thị trường hiện nay chỉ có một số đơn vị như TPBank, BIDV, Vietcombank. MBBank đang thực hiện mua bán trao đổi đồng tiền RUP.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

tỷ giá sar

Tỷ Giá Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) Hôm Nay Cập Nhật Mới Nhất

Tìm hiểu đơn vị tiền tệ Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR)

Riyal (tiếng Ả Rập: ريال‎ riyāl); là đơn vị tiền tệ của Ả Rập Xê Út. Nó được viết tắt là ر.س hoặc SR (riyal Saud). Một riyal ứng với 100 halala (tiếng Ả Rập: هللة‎ Halalah). Riyal là tiền tệ của Ả Rập Xê Út từ khi quốc gia này hình thành, và là tiền tệ của Hejaz trước khi Ả Rập Xê Út lập quốc, là một trong những loại tiền tệ chính trong khu vực Địa Trung Hải vào thời Ottoman. Nguồn – Wikipedia

tỷ giá sek

Tỷ Giá Krona Thụy Điển (SEK) Hôm Nay Cập Nhật Mới Nhất

Tìm hiểu đơn vị tiền tệ Krona Thụy Điển (SEK)

Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor). Một krona gồm 100 öre (tương đương xu). Đồng krona Thụy Điển cũng được lưu hành ở Quần đảo Åland song song với tiền chính thức của Phần Lan là đồng euro.

Nguồn: wikipedia

tỷ giá nok

Tỷ Giá Krone Na Uy (NOK) Hôm Nay Cập Nhật Mới Nhất

Tìm hiểu Đơn vị tiền tệ Krone Na Uy

Krone Na Uy là đơn vị tiền tệ của Na Uy (dạng số nhiều là kroner). Một krone gồm 100 øre (tương đương xu). Mã ISO 4217 là NOK, nhưng chữ địa phương viết tắt thông thường là kr. Tiền Krone Na Uy được sử dụng dưới hai hình thức:

  • Tiền xu: đồng 50 øre và các đồng 1, 5, 10, 20 kroner.
  • Tiền giấy: 50 kroner, 100 kroner, 200 kroner, 500 kroner, 1000 kroner

Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Krone_Na_Uy

tỷ giá kwd

Tỷ Giá KWD Hôm Nay

Tìm hiểu Đồng Dinar

Đồng tiền của Kuwait có ký hiệu Dinar, được phát hành vào năm 1961. Từ 18 tháng 3 năm 1975 đến ngày 4 tháng 1 năm 2003, đồng dinar được neo chặt vào một rổ tiền tệ có điều chỉnh. Từ ngày 5 tháng 1 năm 2003 đến 20 tháng 5 năm 2007, việc neo chặt được chuyển sang 1 đồng đô la Mỹ = 0,29963 dinar với biên độ ±3,5%.

Tỷ giá ngân hàng trung ương tính khoảng 1 dinar = $4,15 (USD) Từ 16 tháng 6 năm 2007, đồng dinar Kuwait được neo chặt lại với một rổ các tiền tệ, và nay có giá trị khoảng 3,55 USD. Nó là đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới.

Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dinar_Kuwait

tỷ giá khr

Tỷ Giá Riel Campuchia (KHR) Hôm Nay – Tỷ Giá KHR Mới Nhất

Giới thiệu Riel Campuchia

Riel (tiếng Khmer: រៀល, biểu tượng ៛, đọc như Ria, phiên âm tiếng Việt là Riên) là tiền tệ của Campuchia. Có hai loại tiền riel riêng biệt, loại thứ nhất được phát hành giữa năm 1953 và tháng 5 năm 1975, và loại thứ hai kể từ ngày 1 tháng 4 năm 1980. – Theo wikipedia

Các mệnh giá tiền Campuchia bao gồm.

Đối với Riel thứ 1 (1953-1975):

  • Tiền xu gồm có các mệnh giá: 10, 20, 50 centime của năm 1953 và sen.
  • Tiền giấy gồm có các mệnh giá: 1, 5, 10, 20, 50, 100 và 500 Riel.

Đối với Riel thứ 2 (Sau 1980):

  • Tiền xu: 5 Sen
  • Tiền giấy: 1, 2, 5 Kak và 1, 5, 10, 20 và 50 Riel. Bạc giấy: 50, 100, 500, 1000, 2000, 5000, 10.000, 50.000 và 100.000 Riel.

1 Riel Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?

Theo tỷ giá Riel mới nhất hôm nay:

1 Riel = 5,59 VND

Ta có thể quy đổi:

  • 1 KHR = 5,59 VND (1 Riel bằng 5,59 đồng).
  • 100 KHR = 558,51 VND (100 Riel bằng 558 đồng).
  • 500 KHR = 2.792,54 VND (500 Riel bằng 2 nghìn 792 đồng).
  • 900 KHR = 5.026,57 VND (900 Riel bằng 5 nghìn 026 đồng).
  • 1000 KHR = 5.585,08 VND (1 nghìn Riel bằng 5 nghìn 585 đồng).
  • 2000 KHR = 11.170,16 VND (2 nghìn Riel bằng 11 nghìn 170 đồng).
  • 5000 KHR = 27.925,39 VND (5 nghìn Riel bằng 27 nghìn 925 đồng).
  • 10.000 KHR = 55.850,78 VND (10 nghìn Riel bằng 55 nghìn 850 đồng).
  • 20.000 KHR = 111.701,55 VND (20 nghìn Riel bằng 111 nghìn 701 đồng).
  • 50.000 KHR = 279.253,89 VND (50 nghìn Riel bằng 279 nghìn đồng).
  • 100.000 KHR = 558.507,77 VND (100 nghìn Riel bằng 558 nghìn đồng).

Đổi tiền Campuchia ở đâu uy tín?

Bạn có thể tham khảo các địa chỉ đổi tiền dưới đây:

  • Đổi tiền tại cửa khẩu
  • Đổi tiền trong các thành phố lớn tại Campuchia như Siem Reap, Phnom Penh, Sihanoukville… Ngoài các địa chỉ ngân hàng nổi tiếng tại Campuchia ra bạn cũng có thể lựa chọn đổi tiền tại các tiệm vàng tại đây.
  • Chợ để đổi tiền như: Chợ Phnom Penh, chợ Nga, chợ Orusey, chợ Phsa Thmey và một số khu chợ lớn khác để đổi tiền.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn

tỷ giá inr

Tỷ Giá Rupee Ấn Độ (INR) Hôm Nay – Tỷ Giá INR Mới Nhất

Tìm hiểu Rupee Ấn Độ (₹) (INR)

Rupee là đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ và cũng được lưu thông hợp pháp ở Bhutan, được lưu thông không chính thức nhưng khá phổ biến ở các địa phương Nepal giáp Ấn Độ. Nó có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$. – Theo Wikipedia

Rupee Ấn Độ được sử dụng dưới hai hình thức:

  • Tiền xu: 1, 2, 5, 10 Rupee
  • Tiền giấy: 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000 Rupee

1 Rupee Ấn Độ (INR) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?

Theo tỷ giá INR mới nhất hôm nay:

1 INR = 308,44 VND

Tương tự ta có thể quy đổi:

  • 5 INR = 1.542,19 VND
  • 10 INR = 3.084,38 VND
  • 100 INR = 30.843,80 VND
  • 1.000 INR = 308.437,95 VND
  • 1.000.000 INR = 308.437.953,20 VND

Đổi tiền Rupee Ấn Độ ở đâu uy tín?

Theo quy định tại thông tư 20/2011/TTNHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, bạn chỉ có thể trao đổi mua bán tiền ngoại tệ nói chung và đồng Rupee Ấn Độ nói riêng tại các ngân hàng, công ty tài chính, tín dụng được cấp giấy phép mua bán.

Thông tin được biên tập bởi: taichinh24h.com.vn


Về chúng tôi

taichinh24h

Tài Chính 24h Cập Nhật Giá Vàng - Tỷ Giá Ngoại Tệ - Lãi Suất - Cung Cấp Kiến Thức Về Tài Chính, Forex, Chứng Khoán.

Giá Vàng

Vàng SJC
Bảo Tín Minh Châu
Vàng PNG
DOJI Giá vàng Phú
Quý Biểu đồ SJC

Liên hệ

  • Email: taichinh24h.com.vn@gmail.com
  • Website: https://taichinh24h.com.vn