Hiện nay 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt là thắc mắc của nhiều người có nhu cầu học tập hoặc du lịch nước ngoài. Cụ thể 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam sẽ được Tài Chính 24H chia sẻ dưới đây.
1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt
Mục Lục
Đôi nét về đồng Euro
Euro (EUR) là đồng tiền chung của Liên Minh Tiền tệ châu Âu được ra mắt chính thức vào ngày 1/1/1999. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của liên minh Châu Âu.
Cụ thể là: Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva. Cùng với 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên Minh Châu Âu.
Euro có 2 loại tiền là tiền Euro kim loại (tiền xu) và tiền giấy Euro. Trong đó:
- Tiền giấy có các tờ mệnh giá: 5 EURO, 10 EURO, 50 EURO, 100 EURO, 200 EURO, 500 EURO.
- Tiền kim loại Euro thì có các mệnh giá: 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro
Xem thêm:
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt 2022? 1 euro bằng bao nhiêu khi quy đổi ra giá trị tiền Việt là điều được khá nhiều người quan tâm.
Theo cập nhật tỷ giá mới nhất thì hiện nay 1 Euro = 25.700,68 VND (khoảng ~ 26 nghìn đồng). Do đó ta có quy đổi giá trị đồng Euro sang VND như sau:
- 1 Euro (1€) = 25.700,68 VND
- 5 Euro (5€) = 128.503,38 VND
- 10 Euro (10€) = 257.006,75 VND
- 20 Euro (20€) = 514.013,50 VND
- 100 Euro (100€) = 2.570.067,50 VND
- 200 Euro (200€) = 5.140.135,00 VND
- 300 Euro (300€) = 7.710.202,50 VND
- 500 Euro (500€) = 12.850.337,50 VND
1 euro có giá trị cao hơn nhiều lần so với giá trị tiền Việt
Tỷ giá đồng Euro tại các ngân hàng
Khi đã biết được 1eu = vnd là bao nhiêu thì bạn cũng nên quan tâm tới giá trị 1 euro en dong hiện tại của các ngân hàng. Dưới đây là tỷ giá đồng Euro tại các ngân hàng mới nhất:
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
25.088,00 |
25.188,00 |
26.240,00 |
26.320,00 |
25.410,00 |
25.512,00 |
25.995,00 |
25.995,00 |
|
25.272,00 |
25.303,00 |
26.055,00 |
|
|
Bảo Việt |
24.982,00 |
25.250,00 |
|
26.465,00 |
25.207,00 |
25.276,00 |
26.379,00 |
|
|
CBBank |
25.377,00 |
25.479,00 |
|
25.913,00 |
Đông Á |
25.460,00 |
25.570,00 |
25.910,00 |
25.900,00 |
25.407,00 |
25.483,00 |
25.954,00 |
|
|
GPBank |
25.380,00 |
25.635,00 |
26.037,00 |
|
HDBank |
25.545,00 |
25.613,00 |
26.078,00 |
|
Hong Leong |
25.274,00 |
25.412,00 |
25.967,00 |
|
HSBC |
25.164,00 |
25.280,00 |
26.074,00 |
26.074,00 |
Indovina |
25.239,00 |
25.513,00 |
25.890,00 |
|
Kiên Long |
25.399,00 |
25.452,00 |
25.921,00 |
|
Liên Việt |
25.373,00 |
25.453,00 |
26.446,00 |
|
MSB |
25.360,00 |
|
26.446,00 |
|
MB |
25.179,00 |
25.306,00 |
26.449,00 |
26.449,00 |
Nam Á |
25.240,00 |
25.435,00 |
25.927,00 |
|
NCB |
25.059,00 |
25.169,00 |
26.141,00 |
26.221,00 |
OCB |
25.640,00 |
25.740,00 |
26.253,00 |
26.153,00 |
OceanBank |
25.373,00 |
25.453,00 |
26.446,00 |
|
PGBank |
|
25.497,00 |
25.894,00 |
|
PublicBank |
25.006,00 |
25.259,00 |
26.033,00 |
26.033,00 |
PVcomBank |
25.345,00 |
25.090,00 |
26.490,00 |
26.490,00 |
Sacombank |
25.521,00 |
25.621,00 |
26.086,00 |
25.936,00 |
Saigonbank |
25.310,00 |
25.477,00 |
25.897,00 |
|
SCB |
25.070,00 |
25.200,00 |
26.250,00 |
26.250,00 |
SeABank |
25.275,00 |
25.455,00 |
26.465,00 |
26.405,00 |
SHB |
25.495,00 |
25.495,00 |
25.895,00 |
|
25.185,00 |
25.489,00 |
26.537,00 |
|
|
TPB |
25.134,00 |
25.265,00 |
26.412,00 |
|
UOB |
24.887,00 |
25.208,00 |
26.134,00 |
|
VIB |
25.374,00 |
25.476,00 |
25.893,00 |
|
VietABank |
25.311,00 |
25.461,00 |
25.881,00 |
|
VietBank |
25.436,00 |
25.512,00 |
|
25.983,00 |
VietCapitalBank |
25.016,00 |
25.269,00 |
26.495,00 |
|
25.011,08 |
25.263,72 |
26.412,98 |
|
|
25.325,00 |
25.350,00 |
26.370,00 |
|
|
VPBank |
25.164,00 |
25.338,00 |
26.227,00 |
|
VRB |
25.390,00 |
25.466,00 |
26.387,00 |
|
Có thể bạn quan tâm: 1 Đài Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi tiền Euro ở đâu uy tín và an toàn?
Khi đã biết được 1 euro bao nhiêu tiền Việt và bạn có nhu cầu đổi tiền thì có thể tới các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Chẳng hạn như Vietcombank, Agribank hoặc các ngân hàng thương mại khác để được hỗ trợ.
Tỷ giá chuyển đổi và giá trị 1 euro bằng bao nhiêu vnđ của các ngân hàng sẽ khác nhau. Nên cần lưu ý xem tỷ giá đồng Euro hiện tại của các ngân hàng là bao nhiêu trước khi chuyển đổi để có lợi nhất.
Ngoài ra, các bạn cũng có thể tới các cửa hàng vàng bạc đá quý lớn, uy tín để được chuyển đổi. Hãy chọn lựa các cửa hàng được cấp giấy phép thu đổi tiền tệ để được bảo vệ quyền lợi tài chính.
Những lưu ý khi đổi tiền Euro
Nắm bắt được thông tin 1 ơ rô bằng bao nhiêu tiền Việt là điều cần. Nhưng trước khi đổi tiền Euro sang tiền Việt thì các bạn cần phải đặc biệt lưu ý các vấn đề sau:
- Tỷ giá mua vào là số tiền Việt cần bỏ ra để mua được 1 Euro. Như vậy, để quy đổi 1EUR bằng bao nhiêu tiền Việt bạn chỉ cần nhân 1EUR với tỷ giá mua vào giữa ERU và VND là ra giá trị.
- Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro ra thị trường. Cách tính giá trị cũng tương tự như cách tính mua vào. Nghĩa là nhân tỷ giá bán giá hiện tại với số tiền muốn đổi là ra.
- Tỷ giá đổi 1 EURO = VND có sự thay đổi theo thời gian và sự chênh lệch giữa các ngân hàng thương mại. Nên bạn có thể liên hệ với các ngân hàng gần nhất để được cập nhật 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất.
Tổng kết
Trên đây Tài Chính 24H đã giúp bạn biết được một euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và các thông tin liên quan. 1 euro vnd có giá trị khá lớn lại thay đổi liên tục nên bạn cần phải tìm hiểu tỷ giá chuyển đổi thường xuyên để không bị thiệt hại về tài chính.